Công ty Huy Lộc Phát tại TPHCM chuyên: thu mua phế liệu các loại giá cao | Lĩnh vực hoạt động: thu mua các phế liệu với giá cao & số lượng lớn, tận nơi: phế liệu đồng, inox, thiếc, chì, sắt thép, hợp kim, nhôm nhựa, giấy, máy móc cũ hỏng … |
Lịch làm việc 24/7, nhanh chóng | Chúng tôi làm việc 24h/ngày, khách hàng có thể chủ động về mặt thời gian |
Cung cấp báo giá mỗi ngày | Huy Lộc Phát thường xuyên cập nhật bảng giá thu mua phế liệu mới nhất tại website: phelieugiacaouytin.com, xin mời tham khảo |
Dịch vụ cân đo uy tín, thanh toán liền tay | Nhân viên định giá dày dặn kinh nghiệm, báo giá chính xác, cân đo phế liệu minh bạch. Chỉ qua một lần thanh toán duy nhất |
Đồng đen là kim loại được xếp vào dạng khá quý hiếm trong tự nhiên nên có giá thành rất đắt đỏ. Người dùng muốn mua được hàng chất lượng tốt thì phải nắm được cách nhận biết
Thực tế thì thông qua những kinh nghiệm để hiểu rõ hơn về kim loại quý này chứ chưa hề có tài liệu nghiên cứu chính thức nào về đồng đen. Các sản phẩm được tạo bởi đồng đen thông thường sẽ có giá trị cao, đồ bền tốt, thẩm mỹ đẹp. Vì thế việc nhận biết đồng đen thật sẽ giúp bạn đọc có thêm kinh nghiệm hữu ích khi chọn mua sản phẩm.
Đồng đen chính là kết quả của quá trình kết hợp với tỷ lệ nhất định giữa đồng nguyên chất & kim loại quý như vàng, bạc, thép, nhôm, kẽm,… Đồng đen được phân bố tại 4 quốc gia ở Đông Nam Á như Việt Nam, Lào, Thái Lan, Miến Điện.
Hầu như đồng đen được tìm thấy phần lớn trong các báu vật đồ cổ cách đây vài trăm năm hoặc được dùng để đúc tượng quý giá mang biểu tượng quốc gia.
Đồng đen được biết đến là một loại hợp kim của đồng nên mang nhiều tính chất căn bản của đồng. Một số đặc điểm nổi bật như tính dẻo, dễ dát mỏng, tính dẫn điện & dẫn nhiệt tốt, khả năng chống mài mòn cao…
Đồng đen khi được ma sát với nhau thì sẽ tự khắc chuyển sang màu trắng. Đây cũng là một trong những điểm nổi bật của kim loại quý này.
Bên cạnh đồng đen khi tiếp xúc trực tiếp còn có thể gây mất sóng điện từ của máy móc, thiết bị điện tử… Đồng đen được ưu tiên sử dụng làm nguyên liệu chắn bức xạ điện mang lại hiệu quả cao.
So với hình dạng bên ngoài, đồng đen tương đối nặng và không bị chìm trong nước. Đây cũng là một trong những cách đơn giản để nhận biết đồng đen. Một thỏi đồng đen thông thường có trọng lượng 3- 4kg.
Theo dân gian, đồng đen có thể chữa bệnh cảm, trúng gió, sốt, mỏi mệt.
Đồng đen là vật liệu có giá trị cao,chống mài mòn cực tốt nên được ứng dụng trong việc chế tạo vũ khí, các thiết bị phục vụ quân sự. Các sản phẩm làm từ đồng đen có từ tính và tính phóng xạ yếu nên phù hợp trong lĩnh vực công nghệ vũ trụ.
Thực tế đã tìm thấy đồng đen trong những đồ cổ từ thời xa xưa. Các món đồ cổ lâu đời sở hữu đường nét thiết kế tinh xảo, độ sáng bóng cao & đặc biệt không bị ăn mòn bởi yếu tố tự nhiên.
Đồng đen hiện nay còn được ứng dụng để đúc tượng phật, đồ thờ cúng hay các linh vật phong thủy. Nếu tuổi thọ đồng đen càng cao thì sẽ có giá trị lớn hơn so với loại đồng đen ít tuổi.
Nếu không nắm được cách nhận biết, bạn sẽ dễ nhầm lẫn giữa đồng đen và kim loại khác có màu đen. Tăng rủi ro mua phải hàng nhái
Các cách điển hình thử nhận biết đồng đen thật để bạn tham khảo như sau:
PHẾ LIỆU | PHÂN LOẠI PHẾ LIỆU | ĐƠN GIÁ (VNĐ/kg) |
Bảng giá phế liệu đồng | Giá đồng cáp phế liệu | 319.500 – 465.000 |
Giá đồng đỏ phế liệu | 234.400 – 356.500 | |
Giá đồng vàng phế liệu | 211.700 – 259.600 | |
Giá mạt đồng vàng phế liệu | 111.500 – 214.700 | |
Giá đồng cháy phế liệu | 156.200 – 285.500 | |
Bảng giá phế liệu sắt | Giá sắt đặc phế liệu | 24.200 – 84.300 |
Giá sắt vụn phế liệu | 21.500 – 62.400 | |
Giá sắt gỉ sét phế liệu | 21.200 – 55.200 | |
Giá ba dớ sắt phế liệu | 20.400 – 46.900 | |
Giá bã sắt phế liệu | 18.900 – 34.300 | |
Giá sắt công trình phế liệu | 24.200 – 45.100 | |
Giá dây sắt thép phế liệu | 17.800 – 37.600 | |
Bảng giá phế liệu chì | Giá phế liệu Chì thiếc nguyên cục | 365.500 – 647.000 |
Giá phế liệu chì bình, chì lưới | 38.000 – 111.700 | |
Giá phế liệu chì | 35.000– 113.400 | |
Bảng giá phế liệu bao bì | Giá Bao Jumbo phế liệu (cái) | 91.000 |
Giá bao nhựa phế liệu (cái) | 95.300 – 185.500 | |
Bảng giá phế liệu nhựa | Giá nhựa ABS phế liệu | 25.000 – 73.200 |
Giá nhựa PP phế liệu | 15.200 – 65.500 | |
Giá nhựa PVC phế liệu | 9.900 – 55.600 | |
Giá nhựa HI phế liệu | 17.500 – 57.400 | |
Giá Ống nhựa phế liệu | 18.500 – 59.300 | |
Bảng giá phế liệu giấy | Giá Giấy carton phế liệu | 4.500 – 29.200 |
Giá giấy báo phế liệu | 4.600 – 29.900 | |
Giá Giấy photo phế liệu | 2.300 – 23.200 | |
Bảng giá phế liệu kẽm | Giá Kẽm IN phế liệu | 39.500 – 88.400 |
Bảng giá phế liệu inox | Giá phế liệu inox loại 201, 430 | 15.100 – 57.400 |
Giá phế liệu inox Loại 304 | 32.100 – 91.400 | |
Bảng giá phế liệu nhôm | Giá phế liệu Nhôm loại đặc biệt (nhôm đặc nguyên chất) | 46.000 – 80.500 |
Giá Phế liệu Nhôm loại 2 (hợp kim nhôm) | 42.300 – 97.200 | |
Giá Phế liệu Nhôm loại 3 (vụn nhôm, mạt nhôm) | 17.200 – 49.500 | |
Giá Bột nhôm phế liệu | 14.400 – 45.200 | |
Giá Nhôm dẻo phế liệu | 30.500 – 57.500 | |
Giá phế liệu Nhôm máy | 29.300 – 59.500 | |
Bảng giá phế liệu hợp kim | Giá phế liệu hợp kim các loại từ mũi khoan, hợp kim lưỡi dao, hợp kim bánh cán, khuôn làm bằng hợp kim, hợp kim carbide,… | 389.200 – 698.000 |
Giá hợp kim thiếc dẻo, hợp kim thiếc cuộn, hợp kim thiếc tấm, hợp kim thiếc hàn, hợp kim thiếc điện tử, hợp kim thiếc phế liệu | 281.000 – 791.300 | |
Giá bạc phế liệu | 7.200.200 – 9.958.000 | |
Bảng giá phế liệu nilon | Giá Nilon sữa phế liệu | 14.500 – 39.300 |
Giá Nilon dẻo phế liệu | 12.500 – 55.400 | |
Giá Nilon xốp phế liệu | 12.400 – 32.300 | |
Bảng giá phế liệu niken | Giá phế liệu niken cục, phế liệu niken tấm, phế liệu niken bi, phế liệu niken lưới | 350.500 – 498.500 |
Bảng giá phế liệu điện tử | Giá máy móc phế liệu, linh kiện điện tử phế liệu, bo mạch phế liệu, chip phế liệu, phế liệu IC các loại | 35.200 – 5.224.000 |
Bảng giá vải phế liệu | Vải rẻo – vải xéo – vải vụn phế liệu | 2.000 – 18.000 |
Vải tồn kho (poly) phế liệu | 6.000 – 27.000 | |
Vải cây (các loại) phế liệu | 18.000 – 52.000 | |
Vải khúc (cotton) phế liệu | 2.800 – 26.400 | |
Bảng giá phế liệu thùng phi | Giá Thùng phi Sắt phế liệu | 105.500 – 165.500 |
Giá Thùng phi Nhựa phế liệu | 95.300 – 235.500 | |
Bảng giá phế liệu pallet | Giá Pallet Nhựa phế liệu | 95.500 – 205.400 |
Bảng giá bình acquy phế liệu | Giá bình xe máy phế liệu, xe đạp phế liệu, ô tô phế liệu | 21.200 – 56.600 |
Số lượng phế liệu thanh lý (tấn) | Chiết khấu hoa hồng (VNĐ) |
Từ 0.5 đến 1 tấn (500kg –> 1000 kg) | 30% – 40% |
Trên 1 tấn (1000 kg) | 30% – 40% |
Trên 5 tấn (5000 kg) | 30% – 40% |
Trên 10 tấn (10000 kg) | 30% – 40% |
Trên 20 tấn | 30% – 40% |
Từ 30 tấn trở lên (> 30000 kg) | 30% – 40% |
Thông qua những cách thử đồng đen đặc trưng nêu trên để bạn phân biệt chính xác đồng đen thật và kim loại giả mạo.
Bài viết của Phế liệu Huy Lộc Phát cung cấp cho bạn những cách nhận biết đồng đen phổ biến và chính xác. Trường hợp bạn muốn sang nhượng những vật dụng bằng đồng đen, hãy lựa chọn địa chỉ thu mua phế liệu uy tín để bán được giá tốt. Trong đó công ty của chúng tôi là một trong những đơn vị kinh doanh mua bán phế liệu được nhiều người lựa chọn. Hãy liên hệ với chúng tôi theo số hotline 0901 304 700 – 0972 700 828 để được tư vấn hỗ trợ tận tình.
225 Lê Trọng Tấn, P. Bình Hưng Hoà, Quận Bình Tân, TPHCM.
Chi nhánh: 315 Phường Chánh Nghĩa, Thủ Dầu Một, Bình Dương
Giờ mở hàng: 7:00-22:00 hàng ngày
Hotline: 0901 304 700 – 0972 700 828
Gmail: phelieulocphat@gmail.com
2022/09/7Thể loại : Thu mua phế liệuTab : Cách nhận biết đồng đen đơn giản và chính xác nhất hiện nay
Mách bạn mẹo làm đồ tái chế từ ống hút vừa đẹp mắt vừa tiết kiệm
Danh sách phế liệu sắt theo biểu thuế 2023
Giải đáp: “ Đồng có khối lượng riêng là bao nhiêu?”
Đồng là gì? Phân loại, tính chất & ứng dụng kim loại đồng
Đồng Đỏ là gì? Cách nhận biết, giá & phân biệt với đồng thau