Cập nhật giá thép Hòa Phát hôm nay, dự báo 2019 giá thép tăng trở lại do sự phát triển của các cơ sở hạ tầng hiện nay. Mức độ xây dựng càng lớn, thì nhu cầu về thép Hòa Phát càng cao, dẫn đến giá cả có chiều hướng tăng mạnh
Để nắm bắt được giá cả của thép Hòa Phát nói riêng và các giá của các VLXD nói chung. Hãy liên hệ cho công ty Mạnh Tiến Phát chúng tôi theo địa chỉ bên dưới để nhận hỗ trợ
Tin liên quan:
Bảng báo giá sắt thép xây dựng
Giá cả được chúng tôi cập nhật ngay chính tại nhà máy sản xuất. Do đó, khách hàng có thể an tâm vì độ trung thực của bảng giá. Tùy vào thời điểm và sức tiêu thụ của thị trường mà có giá cả khác nhau, chúng tôi sẽ cập nhật nhanh nhất
Liên hệ mua sắt thép xây dựng các loại – Hotline: 0936000888
STT |
LOẠI HÀNG |
ĐVT |
TRỌNG LƯỢNG KG/CÂY |
THÉP POMINA |
1 |
Ký hiệu trên cây sắt |
Quả táo |
||
2 |
D 6 ( CUỘN ) |
1 Kg |
10.300 |
|
3 |
D 8 ( CUỘN ) |
1 Kg |
10.300 |
|
4 |
D 10 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
7.21 |
61.000 |
5 |
D 12 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
10.39 |
96.000 |
6 |
D 14 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
14.13 |
135.000 |
7 |
D 16 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
18.47 |
177.000 |
8 |
D 18 ( Cây) |
Độ dài (11.7m) |
23.38 |
226.000 |
9 |
D 20 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
28.85 |
283.000 |
10 |
D 22 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
34.91 |
363.000 |
11 |
D 25 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
45.09 |
473.000 |
12 |
D 28 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
56.56 |
liên hệ |
13 |
D 32 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
78.83 |
liên hệ |
14 |
Đinh + kẽm buộc = 13.500 Đ/KG – Đai Tai Dê 15 x 15 ….. 15x 25 = 12.000 Đ/KG |
Ngoài việc cung cấp các thông tin về sản phẩm, chúng tôi còn trực tiếp cập nhật về các bảng báo giá như: bảng báo giá thép Việt Nhật, bảng báo giá thép Pomina, bảng báo giá thép hình,.. Với chất lượng cao và giá cả lại hợp lý
STT |
LOẠI HÀNG |
ĐVT |
TRỌNG LƯỢNG KG/CÂY |
THÉP VIỆT NHẬT |
1 |
Ký hiệu trên cây sắt |
❀ |
||
2 |
D 6 ( CUỘN ) |
1 Kg |
10.500 |
|
3 |
D 8 ( CUỘN ) |
1 Kg |
10.500 |
|
4 |
D 10 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
7.21 |
72.000 |
5 |
D 12 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
10.39 |
104.000 |
6 |
D 14 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
14.13 |
142.000 |
7 |
D 16 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
18.47 |
188.000 |
8 |
D 18 ( Cây) |
Độ dài (11.7m) |
23.38 |
237.000 |
9 |
D 20 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
28.85 |
299.000 |
10 |
D 22 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
34.91 |
365.000 |
11 |
D 25 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
45.09 |
469.000 |
12 |
D 28 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
56.56 |
liên hệ |
13 |
D 32 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
78.83 |
liên hệ |
14 |
Đinh + kẽm buộc = 13.500 Đ/KG – Đai Tai Dê 15 x 15 ….. 15x 25 = 12.000 Đ/KG |
STT |
LOẠI HÀNG |
ĐVT |
TRỌNG LƯỢNG KG/CÂY |
THÉP MIỀN NAM |
1 |
Ký hiệu trên cây sắt |
V |
||
2 |
D 6 ( CUỘN ) |
1 Kg |
10.300 |
|
3 |
D 8 ( CUỘN ) |
1 Kg |
10.300 |
|
4 |
D 10 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
7.21 |
62.000 |
5 |
D 12 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
10.39 |
97.700 |
6 |
D 14 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
14.13 |
135.200 |
7 |
D 16 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
18.47 |
170.900 |
8 |
D 18 ( Cây) |
Độ dài (11.7m) |
23.38 |
220.800 |
9 |
D 20 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
28.85 |
278.000 |
10 |
D 22 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
34.91 |
335.800 |
11 |
D 25 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
45.09 |
439.700 |
12 |
D 28 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
56.56 |
liên hệ |
13 |
D 32 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
78.83 |
liên hệ |
14 |
Đinh + kẽm buộc = 13.500 Đ/KG – Đai Tai Dê 15 x 15 ….. 15x 25 = 12.500 Đ/KG |
Thép Hòa Phát
hiện nay trên thị trường được phân ra 3 loại thép chính: Thép cuộn Hòa Phát
, thép Thanh Vằn Hòa Phát
, thép Tròn Trơn Hòa Phát
. Và tùy và ứng dụng và mục đích mà công trình sử dụng để tìm ra loại thép phù hợp nhất
– Thép cuộn Hòa Phát
: Với đặc điểm là dẻo, bền, chịu lực tốt và lâu dài trong mọi điều kiện môi trường. Tính chống ô xi hóa, chống gỉ sét tốt nên được sử dụng nhiều trong xây dựng công trình, kết cấu nhà ở, cầu đường, công nghiệp chế tạo,..
Xem thêm:
-Thép Thanh Vằn Hòa Phát
:Đây là một trong những loại thép chủ yếu nhất khi nhắc đến thép Pomina. Chịu đàn hồi và chịu lực tốt, chống ô xi hóa. Rất thích hợp cho các công trình đòi hỏi độ vững chắc cao, cầu đường, cao ốc văn phòng, các công trình về thủy điện
– Thép Tròn Trơn Hòa Phát
: Với đặc điểm bề mặt bên ngoài mịn, trơn tròn. Tính dẻo dai cao, chịu được lực uốn và độ dãn cao. Loại thép này được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực như gia công cơ khí, chế tạo, xây
TRỤ SỞ CHÍNH : 550 Cộng Hòa, P.13, Q. Tân Bình, HCM
ĐIỆN THOẠI : (028) 3811.33.91 – 3811.33.92 – 3811.33.93 – 3815.32.91 – Fax : (028) 3815.3292
HOLINE : 0944.939.990 – 0937.200.999 – 0909.077.234 – 0932.055.123 – 0917.63.63.67 – 0902.000.666 – 0936.000.888
WEBSITE : http://www.manhtienphat.com.vn
EMAIL : thepmtp@gmail.com – satthepmtp@gmail.com
HỆ THỐNG CHI NHÁNH
CHI NHÁNH 1 : 505 đường tân sơn – P.12 – Q.gò vấp.
CHI NHÁNH 2 : 490A điện biên phủ – P.21 – Q.bình thạnh.
CHI NHÁNH 3 : 190B trần quang khải – P.tân định Q.1.
HỆ THỐNG KHO HÀNG
KHO HÀNG 1 : 25 phan văn hớn – ấp 7 xã xuân thới thượng – huyện hóc môn.
KHO HÀNG 2 : Lô số 8 Khu Công Nghiệp Tân Tạo Song Hành, P.Tân Tạo A, Q.Bình Tân.
KHO HÀNG 3 : 1900 Quốc lộ 1A ( ngã tư an sương ), P.Trung Mỹ Tây, Q.12.
KHO HÀNG 4 : 54/7 Ấp Nam Lân – Đường Bà Điểm 12 – Hóc Môn – TPHCM
HỆ THỐNG KHO XƯỞNG
XƯỞNG SX THÉP HỘP : Đường số 2 – KCN Tân Đô – Xã Đức Hoà Hạ – H. Đức Hoà – T. Long An
XƯỞNG SX THÉP HÌNH U-I-V : lô M1 Đường Trung Tâm – KCN Long Hậu – H. Cần Giuộc – T. Long An
2019/05/16Thể loại : Lĩnh vực xây dựng - công nghiệpTab :
Bảng báo giá thép hình chữ V250x250
Cung cấp giá thép hình I hôm nay
Tổng kho hàng của Sáng Chinh Steel cung cấp số lượng lớn thép V100x10x6m đến tận công trình