Chất lượng của tôn Hoa Sen được đánh giá là tốt thông qua nhiều khâu kiểm tra trước khi đưa ra thị trường để tiêu thụ. Giá Tôn HOA SEN được cập nhật trong 24h rõ ràng chi tiết bởi đại lý Sáng Chinh Steel tại TPHCM. Tôn Hoa Sen là thương hiệu tôn xây dựng lâu đời, tôn của mọi nhà, thương hiệu được triệu người Việt Nam tin dùng.
Tôn HOA SEN có mặt khắp mọi công trình/ dự án thi công lớn nhỏ với nhiều loại: tôn cuộn, tôn kẽm, tôn lạnh, tôn úp nóc, tôn mạ màu,.. cán theo hình dạng 5 sóng, 7 sóng, 9 sóng, 11 sóng,..
Độ uốn/ T-bend | 0T~2T |
Độ bền kéo/ Tensile strength | Min 270MPa |
Khối lượng mạ/ coating mass | Thông dụng: *Z08
Theo yêu cầu: *Z12, *Z18, *Z275, *Z300, *Z350 |
Độ dày thép nền/ base metal thickness | 0.11 ~3.0mm |
Chiều rộng cuộn/ coil width | 750~1250mm |
Độ cứng | G350, G450, G550 |
Bề mặt thành phẩm | Bông kẽm thường, bông kẽm nhỏ, không bông |
Tôn Hoa Sen được sản xuất thông qua dây chuyền công nghệ NOF hiện đại, an toàn cho môi trường. Bên cạnh đó, Tôn Hoa Sen đáp ứng được những yêu cầu khắt khe của kỹ thuật và tiêu chuẩn quốc tế. Khách hàng mua tôn Hoa Sen có thể yên tâm về chất lượng
Trong quá trình nhúng nóng, tôn mạ kẽm và tôn lạnh được phủ một lớp mạ kẽm hoặc một lớp mạ nhôm kẽm. Lớp mạ này giúp tôn Hoa Sen chống oxy hóa, bền hơn tôn đen và tuổi thọ cao.
So với các thương hiệu tôn khác trên thị trường, Tôn Hoa Sen có mức giá hợp lý, phù hợp theo từng chuẩn chất lượng, loại 1, loại 2, loại 3. Khách hàng có thể thoải mái lựa chọn sản phẩm phù hợp với túi tiền.
Tôn Hoa Sen có gần 500 đại lý phân phối và 11 công ty thành viên trải dài từ Bắc chí Nam. Khách hàng có thể tìm mua tôn Hoa Sen nhanh chóng và không mất nhiều thời gian.
Tôn Hoa Sen cực kì đa dạng với nhiều kiểu dáng như tôn Hoa Sen dạng cuộn, tôn Hoa Sen dạng tấm phẳng, Tôn Hoa Sen cắt sóng.
Tôn Hoa Sen có các loại chính như tôn kẽm Hoa Sen, tôn lạnh không màu Hoa Sen, tôn kẽm lạnh Hoa Sen, tôn màu Hoa Sen, tôn lạnh màu Hoa Sen, tôn Hoa Sen giả vân gỗ…
Ngoài ra, với mỗi loại tôn theo dáng và theo lớp mạ có đa dạng quy cách sản phẩm khác nhau
BẢNG TÔN LẠNH MÀU |
|||||
TÔN LẠNH MÀU | TÔN LẠNH MÀU | ||||
(5 sóng, 9 sóng, laphong, 11 sóng tròn) | (5 sóng, 9 sóng, laphong, 11 sóng tròn) | ||||
Độ dày in trên tôn | T/lượng (Kg/m) |
Đơn giá vnđ/md |
Độ dày in trên tôn | T/lượng (Kg/m) |
Đơn giá vnđ/md |
0.25 mm | 1.75 | 69000 | 0.40 mm | 3.20 | 97000 |
0.30 mm | 2.30 | 77000 | 0.45 mm | 3.50 | 106000 |
0.35 mm | 2.00 | 86000 | 0.45 mm | 3.70 | 109000 |
0.40 mm | 3.00 | 93000 | 0.50 mm | 4.10 | 114000 |
TÔN LẠNH MÀU HOA SEN | TÔN LẠNH MÀU ĐÔNG Á | ||||
Độ dày in trên tôn | T/lượng (Kg/m) |
Đơn giá vnđ/md |
Độ dày in trên tôn | T/lượng (Kg/m) |
Đơn giá vnđ/md |
0.35 mm | 2.90 | 105,500 | 0.35 mm | 2.90 | 99,000 |
0.40 mm | 3.30 | 114,500 | 0.40 mm | 3.30 | 108,000 |
0.45 mm | 3.90 | 129,000 | 0.45 mm | 3.90 | 121,000 |
0.50 mm | 4.35 | 142,500 | 0.50 mm | 4.30 | 133,000 |
TÔN LẠNH MÀU VIỆT PHÁP | TÔN LẠNH MÀU NAM KIM | ||||
Độ dày in trên tôn | T/lượng (Kg/m) |
Đơn giá vnđ/md |
Độ dày in trên tôn | T/lượng (Kg/m) |
Đơn giá vnđ/md |
0.35 mm | 2.90 | 95,000 | 0.35 mm | 2.90 | 97,000 |
0.40 mm | 3.30 | 104,000 | 0.40 mm | 3.30 | 106,000 |
0.45 mm | 3.90 | 117,000 | 0.45 mm | 3.90 | 119,000 |
0.50 mm | 4.35 | 129,000 | 0.50 mm | 4.30 | 131,000 |
BẢNG GIÁ GIA CÔNG TÔN VÀ PHỤ KIỆN | |||||
Tôn 5SV đổ PU -giấy bạc ~18mm | 72.000đ/m | Đai Skiplock 945 | 10,500 | ||
Tôn 9SV đổ PU- giấy bạc ~18mm | 72.000đ/m | Đai Skiplock 975 | 11,000 | ||
Gia công cán Skiplok 945 | 4.000đ/m | Dán cách nhiệt PE 5mm | 9,000 | ||
Gia công cán Skiplok 975 | 4.000đ/m | Dán cách nhiệt PE 10mm | 17,000 | ||
Gia công cán Seamlok | 6.000đ/m | Dán cách nhiệt PE 15mm | 25,000 | ||
Gia công chán máng xối + diềm | 4.000đ/m | Gia công chấn úp nóc 1 nhấn + xẻ | 1,500 | ||
Gia công chấn vòm | 3.000đ/m | Gia công chấn tôn úp nóc có sóng | 1,500 | ||
Tôn nhựa lấy sáng 2 lớp | 65,000 | Tôn nhựa lấy sáng 3 lớp | 95,000 | ||
Vít bắn tôn 2.5cm | bịch 200 con | 50,000 | Vít bắn tôn 4cm | bịch 200 con | 65,000 |
Vít bắn tôn 5cm | bịch 200 con | 75,000 | Vít bắn tôn 6cm | bịch 200 con | 95,000 |
GIÁ CÓ THỂ THAY ĐỔI THEO THỊ TRƯỜNG. LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 – 0975 555 055 ĐỂ CÓ GIÁ MỚI NHẤT VÀ CHÍNH SÁCH CHIẾT KHẤU ƯU ĐÃI NHẬN GIA CÔNG TÔN TẠI CÔNG TRÌNH |
2021/11/4Thể loại : Xây dựngTab : Chất lượng của tôn Hoa Sen
Thép hộp 250x250x10mm giá bao nhiêu
Báo giá tôn PU Cliplock Hoa Sen
Giá thép hộp 75x150x2.5mm, 2.8mm, 3mm
Nhận gia công tôn màu Cliplock Đông Á tận công trình
Xà gồ C200x50x1.2mm, 1.4mm, 1.5mm, 1.6mm, 1.8mm, 2.0mm, 2.3mm, 2.5mm