Thép miền Nam có mấy loại và những loại nào? Đặc điểm và cách nhận biết thép miền Nam chính hãng thế nào là chuẩn xác? Chúng ta hãy cùng đi tìm câu trả lời chi tiết, cụ thể ngay sau đây
Công ty sắt thép miền Nam
Với công nghệ Danieli Morgardshamma do tập đoàn hàng đầu thế giới Danieli – Italy cung cấp. Sản phẩm thép miền Nam luôn ổn định về mặt cơ tính. Chính xác về mặt đường kính. Chất lượng của bề mặt thì vô cùng hoàn hảo.
Công ty Sài Gòn CMC Cung cấp sắt thép miền Nam với sự đảm bảo về mặt chất lượng, uy tín. Đã nhanh chóng cung cấp sản phẩm vật liệu xây dựng cho tất cả mọi loại công trình từ lớn đến nhỏ như nhà ở, cao ốc, nhà máy,… Và đã nhận được sự tín nhiệm tuyệt đối của người tiêu dùng.
Công ty TNHH Một Thành Viên Thép Miền Nam – VNSTEEL tiền thân là Nhà máy Thép Phú Mỹ thuộc Tổng Công ty Thép Việt Nam – CTCP
Đến năm 2014, Công ty chuyển đổi mô hình hoạt động sang Công ty TNHH Một Thành Viên Thép Miền Nam – VNSTEEL.
Công ty TNHH Một Thành Viên Thép Miền Nam – VNSTEEL được đầu tư với một dây chuyền hiện đại và khép kín
Cho đến nay, công ty TNHH thép miền Nam – VNSTEEL có trụ sở chính đặt tại: KCN Phú Mỹ I, huyện Tân Thành, tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu.
Bên cạnh đó, công ty còn đã có rất nhiều các chi nhánh đặt trên toàn quốc:
+ Công ty Cổ Phần Thép Vicasa – Vnsteel: Đường số 9, Khu công nghiệp Biên hòa 1, P.An Bình, TP.Biên Hòa.
+ Công ty Cổ Phần Thép Thủ Đức – Vnsteel: Km9, Xa Lộ Hà Nội, P.Trường Thọ, Q.Thủ Đức, TP.Hồ Chí Minh, Việt Nam
+ Công ty Cổ Phần Thép Nhà Bè – Vnsteel: Lô 2, Đường Số 3, KCN Nhơn Trạch II, Nhơn Phú, Xã Phú Hội, H.Nhơn Trạch, T.Đồng Nai
Nhà máy thép miền nam hiện nay được đặt tại trụ sở chính: KCN Phú Mỹ 1, huyện Tân Thanh, tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu
Ngành nghề sản xuất – Kinh doanh:
+ Sản xuất kinh doanh các loại thép xây dựng.
+ Kinh doanh dịch vụ xếp dỡ hàng hóa qua cảng Công ty.
+ Sản phẩm thép xuất xưởng của Công ty:
+ Thép tròn từ Φ14 đến Φ50.
+ Thép vằn từ Φ10 đến Φ40.
+ Thép góc đều cạnh.
+ Thép cuộn
Công nghệ Danieli Morgardshamma: Dây chuyền sản xuất được đầu tư công nghệ, thiết bị hiện đại nhất hiện nay. Được cung cấp bởi Tập đoàn Danieli – Italy. Các thiết bị chính bao gồm:
+ Xưởng Luyện thép công suất 500.000 tấn phôi thép/năm.
+ Xưởng Cán thép công suất 400.000 tấn/năm.
+ Hệ thống điện, điều khiển được tích hợp vào dây chuyền bởi Danieli Automation với các thiết bị và công nghệ tự động của Siemens, CHLB Đức.
+ Các thiết bị phụ trợ.
Các sản phẩm sắt gia thep mien Nam hiện nay đang có mặt trên thị trường với nhiều mẫu mã đa dạng và hình thức khác nhau. Sản phẩm đã nhanh chóng phủ sóng trên hầu khắp thị trường trong và ngoài nước. Góp phần xây dựng không ít các công trình lớn nhỏ.
Vậy thép miền Nam hiện nay có những loại nào? Đặc điểm và tính năng của mỗi loại là gì? Vậy thì ngay sau đây sẽ là 3 loại sản phẩm chính của thép miền Nam đang được sử dụng nhất hiện nay
Thép tròn trơn miền Nam là loại thép đặc tròn trơn, bề mặt nhẵ, dạng thanh với đặc tính dẻo dai, chịu uốn và độ dãn cao. Được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực như gia công cơ khí, chế tạo và xây dựng,…
Loại thép tròn trơn ngoài việc ứng dụng trong ngành xây dựng. Mà chúng còn đươc sử dụng để làm trụ, trục quy hoặc các chi tiết may móc,…
Tiêu chuẩn chất lượng của thép tròn trơn miền Nam:
+ Đường kính: 14mm, 16mm, 18mm, 20mm, 22mm, 25mm
+ Chiều dài thanh:
Với đường kính 16mm, 18mm: dài 8,6m
Với đường kính 20mm, 22mm, 25mm: dài 6,0m
Đặc tính cơ lý của thép tròn trơn miền Nam
Mác thép | Giới hạn chảy (N/mm2) | Giới hạn đứt (N/mm2) | Giãn dài tương đối (%) | Uốn cong | ||
Phi <= 16 | Phi > 16 | Góc uốn (0) | Bán kính gối uốn (R) | |||
SS 400 | 245 min | 235 min | 400 ~ 510 | 20 min (phi <= 25) | 180 | R = 1,5 x phi |
24 min (phi > 25 |
Thông số tiêu chuẩn kỹ thuật của thép cuộn miền Nam
Chủng loại | Phi 5.5 đến phi 16.0 |
Các thông số kích thước | Đường kính ngoài cuộn: Phi 1200 mm |
Đường kinh trong cuộn: Phi 900 mm | |
Trọng lượng cuộn: 2000 – 2100 Kg | |
Buộc 4 dây đai Phi 7.0 | |
Dung sai kích thước | Phi 5.5 – 10 mm: ≤ ±0,15 mm |
Phi 12 – 14 mm: ≤ ± 0,20 mm | |
≥ phi 16 mm : ≤ ± 0, 25 mm |
Thép thanh vằn còn được gọi là thép gân miền Nam. Trên thân thép, có những đường gân nổi chạy dọc theo thanh thép. Đó là lý do tại sao nhựa loại thép này được gọi là thép có gân
Với đặc tính chịu lực tốt, độ cứng và độ bền Thép thanh cốt thép phía Nam được sử dụng rộng rãi trong tất cả các dự án xây dựng bê tông, cốt thép, dân dụng, công nghiệp, …
Thanh cốt thép phía Nam có đường kính từ D10, D12, D14, D16, D18, D20, D25, D28, D32, D36. Ở dạng thanh có chiều dài 11,7m hoặc theo yêu cầu của khách hàng. Kích thước, mặt cắt khu vực, chiều dài 1m.
Mác thép | Giới hạn chảy(Re)
(N/mm2) |
Giới hạn bền (N/mm2) | Độ giãn dài (%) | Đặc tính uốn | |
Góc uốn (độ) | Đường kính uốn (mm) | ||||
CB 300V | Min 300 | Min 450 | Min 19 | 180 | D = 3D |
SD 295A | Min 295 | 400 – 600 | Min 16 (D ≤ 25)Min 18 (D > 25) | 180 | D = 3xD (D ≤ 25) |
SỬ DỤNG 390 | 290 – 510 | 560 min | Min 16 (D > 25) | 180 | D = 5xD |
Chất lượng của các sản phẩm thép miền nam được đánh giá cao về chất lượng. Quy cách thiết kế đảm bảo các tiêu chuẩn khắt khe của quốc tế.
Thép xây dựng miền nam hiện tại có 3 sản phẩm chính. Đó là thép thanh vằn, thép tròn trơn và thép cuộn. Do đó, quy cách đóng bó thép của từng loại sản phẩm cũng sẽ khác nhau.
Đối với nhà máy sản xuất thép miền nam Pomina thì sản xuất với quy cách 1 bó thép có khối lượng khoảng 2.500kg
Với mỗi loại thép miền nam với đường kính khác nhau thì có thể được bó với số lượng khác nhau. Ví dụ như:
+ Các loại thép đường kính 10mm với chiều dài theo khuôn 11,7m sẽ có số lượng cây thép là khoảng 350 cây/bó
+ Đối với các loại thép đường kính 25mm thì số lượng cây là 58 cây/bó
Barem thép miền nam vốn là mối quan tâm hàng đầu của nhiều khách hàng dành cho mọi công trình của họ. Dưới đây là barem thép miền nam cập nhật mới nhất để khách hàng có thể tham khảo
STT | Loại thép | ĐVT | Trọng lượng (Kg/cây) |
1 | D6 (cuộn) | 1 Kg | |
2 | D8 (cuộn) | 1 Kg | |
3 | D10 (Cây) | Độ dài (11,7m) | 7,21 |
4 | D12 (Cây) | Độ dài (11,7m) | 10,39 |
5 | D14 (Cây) | Độ dài (11,7m) | 14,16 |
6 | D16 (Cây) | Độ dài (11,7m) | 18,49 |
7 | D18 (Cây) | Độ dài (11,7m) | 23,40 |
8 | D20 (Cây) | Độ dài (11,7m) | 28,90 |
9 | D22 (Cây) | Độ dài (11,7m) | 34,87 |
10 | D25 (Cây) | Độ dài (11,7m) | 45,05 |
11 | D28 (Cây) | Độ dài (11,7m) | 56,63 |
12 | D32 (Cây) | Độ dài (11,7m) | 73,83 |
Ngoài ra, bảng trọng lượng thép Việt Nhật cũng chiếm tỷ trọng tương đối trong khẩu phần dắt thép xây dựng hiện nay. Đây là thương hiệu có sức hút mạnh đối với các nhà đầu tư, xây dựng. Đặc biệt là những người tiêu dùng hiện nay vô cùng ưa chuộng sản phẩm thép thương hiệu này
Xem thêm:
Chính vì đây đnag là thương hiệu rất được nhiều người dùng săn đón. Nên hiẹn nay có một số đơn vị chuộc lợi cá nhân. Mà đã cung cấp các loại thép miền Nam giả, kém chất lượng. Dẫn đến việc ông trình của khách hàng bị hư hại, xuống cấp nhanh chóng
Do đó, để mua được những sản phẩm chính hãng, chất lượng đạt tiêu chuẩn nhất. Thì những dấu hiệu sau đây sẽ giúp bạn nhận biết một cách chính xác khi mua sản phẩm
Thép miền nam sử dụng ký hiệu chữ là “VNSTEEL” hoặc chữ “V” in nổi trên sản phẩm.
Mác thép là thuật ngữ chuyên ngành thể hiện cường độ chịu lực của thép. Nó thể hiện khả năng chịu lực lớn hay nhỏ của loại thép đó.
Mác thép miền nam cũng sẽ được in nổi trên mỗi sản phẩm. Trên mỗi thanh thép miền nam Pomina, ký hiệu V, chữ số chỉ rõ đường kính và mác thép đều sẽ được in nổi. Khoảng cách lặp lại dấu hiệu này từ 1m – 1,2m tùy theo đường kính cây thép
Ngoài ra, trên mỗi bó thép miền nam chính hãng đều có treo nhãn hàng hóa với đầy đủ thông tin: Tên, địa chỉ công ty, tên sản phẩm thép, đường kính và mác thép chi tiết, cụ thể.
Bên cạnh đó, còn một số cách khác để bạn có thể phân biệt được chính xác sản phẩm thép miền nam chính hãng, chất lượng cao. Bạn có thể tham khảo thêm một cách nhận biết vô cùng đơn giản tại: Cách phân biệt tôn thép đúng hãng
Sản phẩm sắt thép của thương hiệu miền Nam không chỉ được người tiêu dùng tin dùng bởi chất lượng cao, mẫu mã đa dạng. Mà giá thành của sản phẩm cũng được đánh giá là phù hợp với kinh tế của đại đa số người dân hiện nay
Và sau đây là bảng báo giá thép Miền Nam mới nhất hiện nay. Được cập nhật trực tiếp từ nhà máy thép miền Nam chính hãng
TT |
LOẠI HÀNG |
ĐƠN VỊ TÍNH |
TRỌNG LƯỢNG KG/CÂY |
ĐƠN GIÁ |
1 |
Ký hiệu trên cây sắt |
V |
||
2 |
D6 ( CUỘN ) |
1 Kg |
10.300 |
|
3 |
D 8 ( CUỘN ) |
1 Kg |
10.300 |
|
4 |
D 10 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
7.21 |
62.000 |
5 |
D 12 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
10.39 |
99.000 |
6 |
D 14 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
14.13 |
138.000 |
7 |
D 16 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
18.47 |
177.000 |
8 |
D 18 ( Cây) |
Độ dài (11.7m) |
23.38 |
229.000 |
9 |
D 20 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
28.85 |
289.000 |
10 |
D 22 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
34.91 |
350.000 |
11 |
D 25 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
45.09 |
460.0000 |
12 |
D 28 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
56.56 |
liên hệ |
13 |
D 32 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
78.83 |
liên hệ |
14 |
Đinh + kẽm buộc = 12.500 Đ/KG – Đai Tai Dê 15 x 15 ….. 15x 25 = 12.500 Đ/Kg |
Tuy nhiên, bảng báo giá trên đây chưa bao gồm phí VAT. Ngoài ra, giá này có thể sẽ có sự thay đổi theo biến động chung của thị trường hoặc thời điểm khách mua hàng. Do đó, để, cập nhật được bảng báo giá các loại mới nhất hiện nay, bạn có thể liên hệ trực tiếp tới hotline: 0868 666 000
Hiện nay, trên thị trường thép miền nam Pomina đã được nhiều các đại lý cung cấp và phân phối. Tuy nhiên, khách hàng nên lựa chọn các đại lý cung cấp có uy tín và chất lượng. Nhằm đảm bảo sản phẩm thép miền nam Pomina chính hãng nhất. Sau đây là một số đại lý cấp số 1 thép miền nam Pomina.
Các đại lý khu vực miền Bắc:
+ Công ty Cổ phần thép và thương mại Hà Nội (TP Hà Nội)
+ Công ty Cổ phần thương mại Đức Mậu (TP Hà Nội)
+ Công ty TNHH thép Hiền Đường (Tỉnh Bắc Ninh)
+ Công ty Cổ phần gang thép Thái Nguyên (Tỉnh Thái Nguyên)
Đại lý cấp 1 tại khu vực miền Nam:
Hiện nay, tại khu vực miền Nam, sản phẩm giá thép Pomina, giá thép Việt Nhật đang có nhiều biến động. Bởi các đại lý cung cấp sắt thép kém chất lượng ngày càng tinh vi. Hàng giả, hàng nhái tràn lan. Khiến người tiêu dùng hoang mang và khó để lựa chọn được đại lý uy tín. Chính vì vậy, hãy là một người tiêu dùng thông thái khi chọn mua sử dụng sản phẩm thép miền nam Pomina.
Kho hàng 1: 31/1 QL1 – P. An Thới – Q. 12
Kho hàng 2: Km7 Xa Lộ Hà Nội – P. Trường Thọ – Q. Thủ Đức
Kho hàng 3: 1/4 Ấp Tiền Lân- Xã Bà Điểm – Huyện Hóc Môn- Tp hcm
Kho hàng 4: 2741 Nguyễn Duy Trinh – P. Trường Thạnh – Q. 9
Kho hàng 5: 25/5 Ấp Tân Hòa – Xã Tân Hiệp – H. Hóc Môn
Kho hàng 6: C14/25 Ấp 3 – Ql. 1 – Xã Tân Kiên – H. Bình Chánh
Kho hàng 7: 80B Tôn Thất Thuyết – P. 16 – Q. 4
[Phone]: 0972 234 989 -0946 234 989- 0969 087 087- 0868 666 000
[ Văn Phòng Giao Dịch 1 ]: 42A Cống Lỡ – P. 15 – Quận Tân Bình – Tp. HCM (Gần Cầu Tham Lương)
[ Văn phòng Giao Dịch 2 ]: 18 Lam Sơn – P.2 – Quận Tân Bình – Tp. HCM
[ Trụ Sở Chính ]: Ấp Ông Trịnh – Xã Tân Phước – Huyện Tân Thành – Tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
[ Phone ]: 0972 234 989 -0946 234 989- 0969 087 087- 0868 666 000
[ Email ]: vatlieusaigoncmc@gmail.com
[ Website ]: https://thegioivatlieuxaydung.vn
2020/06/18Thể loại : Lĩnh vực cát đá, sắt thép xây dựngTab : giá thép miền nam, giá thép pomina, giá thép việt nhật
Ống thép mạ kẽm phi 406 DN400 độ dày 21.44mm
Ống thép mạ kẽm Hòa Phát Phi 21 DN15 độ dày 1.6mm
Ống thép mạ kẽm SeAh phi 21 Độ dày: 2,1 – 7,5mm