Giá sắt thép xây dựng năm 2021 – Sài Gòn CMC là đại lý thép cấp 1 toàn quốc chúng tôi luôn ý thức trách nhiệm. Luôn có chứng chỉ chất lượng sản phẩm đi kèm. Đồng thời giao hàng theo một quy trình chuyên nghiệp. Mang lại cảm giác yên tâm cho khách hàng. Mọi chi tiết cần mua thép xây dựng, thép Việt Mỹ – Việt Úc – Việt Nhật với giá tốt giao hàng hoàn toàn miễn phí vui lòng liên hệ: 0868 666 000.
Việc nắm bắt kịp thời giá cả từng loại thép để có kế hoạch cho từng công trình là cực kì quan trọng và cần thiết. Hiểu được tâm lý của khách hàng. Vật liệu xây dựng Sài Gòn CMC luôn nỗ lực hết mình, cập nhật bảng báo giá sắt thép xây dựng năm 2021 thường xuyên, chi tiết và cụ thể nhất. Với mong muốn giúp quý khách có thể mua được thép tốt nhất, giá rẻ nhất. Phục vụ khách hàng chính là vinh dự của tổng công ty kho thép xây dựng chúng tôi.
Sài Gòn CMC chúng tôi xin gửi đến toàn thể quý khách hàng bảng báo giá thép xây dựng năm 2021 hôm nay mới nhất trên thị trường hiện nay. Tuy nhiên, để có giá chuẩn nhất với số lượng theo công trình của mình. Quý khách hàng hãy gọi ngay Hotline 0868 666 000 để được tư vấn và báo giá sắt thép chính xác nhất.
Thép miền nam chính là loại thép phổ biến gần nhất trên thị trường hiện nay. Sài Gòn CMC xin gửi đến bạn bảng báo giá mới nhất của thép miền nam. Hi vọng giúp quý khách hàng có thể nắm bắt tốt nhất giá cả, tính toán dự liệu được cho công trình của mình. Dưới đây là bảng báo giá thép Miền Nam mới nhất mà chúng tôi cập nhật được
THÉP MIỀN NAM | ĐVT | MIỀN NAM CB300 | MIỀN NAM CB400 |
---|---|---|---|
Thép cuộn Ø 6 | Kg | 18.900 | 18.900 |
Thép cuộn Ø 8 | Kg | 18.900 | 18.900 |
Thép cây Ø 10 | Cây 11.7 m | 1117.800 | 133.000 |
Thép cây Ø 12 | Cây 11,7 m | 184.600 | 190.400 |
Thép cây Ø 14 | Cây 11,7 m | 254.200 | 259.500 |
Thép cây Ø 16 | Cây 11,7 m | 327.700 | 339.000 |
Thép cây Ø 18 | Cây 11,7 m | 420.100 | 428.900 |
Thép cây Ø 20 | Cây 11,7 m | 518.800 | 530.000 |
Thép cây Ø 22 | Cây 11,7 m | 625.900 | 640.400 |
Thép cây Ø 25 | Cây 11,7 m | 823.000 | 831.800 |
Thép cây Ø 28 | Cây 11,7 m | 1.046.800 | |
Thép cây Ø 32 | Cây 11,7 m | 1.367.900 |
Thép việt nhật cũng là một tên tuổi lớn có tiếng trong ngành thép Việt Nam. Để có thể nắm bắt chính xác về tình hình bảng báo giá sắt thép Việt Nhật, bạn có thể theo dõi bảng giá sau đây
THÉP VIỆT NHẬT | ĐVT | VIỆT NHẬT CB3 | VIỆT NHẬT CB4 |
---|---|---|---|
Thép cuộn Ø 6 | Kg | 19.300 | 19.300 |
Thép cuộn Ø 8 | Kg | 19.300 | 19.300 |
Thép cây Ø 10 | Cây 11.7 m | 135.100 | 136.500 |
Thép cây Ø 12 | Cây 11,7 m | 192.600 | 194.600 |
Thép cây Ø 14 | Cây 11,7 m | 262.400 | 265.200 |
Thép cây Ø 16 | Cây 11,7 m | 342.700 | 346.300 |
Thép cây Ø 18 | Cây 11,7 m | 433.600 | 438.100 |
Thép cây Ø 20 | Cây 11,7 m | 535.500 | 541.100 |
Thép cây Ø 22 | Cây 11,7 m | 647.300 | 654.000 |
Thép cây Ø 25 | Cây 11,7 m | 843.400 | 852.100 |
Thép cây Ø 28 | Cây 11,7 m | 1.068.000 | |
Thép cây Ø 32 | Cây 11,7 m | 1.396.500 |
Thép Pomina cũng là một cái tên đình đám của thị trường thép Việt Nam Sài Gòn CMC xin gửi đến quý khách hàng bảng báo giá thép Pomina. Mời quý khách cùng tham khảo :
THÉP POMINA | ĐVT | POMINA CB300 | POMINA CB400 |
---|---|---|---|
Thép cuộn Ø 6 | Kg | 18.900 | 18.900 |
Thép cuộn Ø 8 | Kg | 18.900 | 18.900 |
Thép cây Ø 10 | Cây 11.7 m | 118.100 | 132.300 |
Thép cây Ø 12 | Cây 11,7 m | 182.600 | 188.600 |
Thép cây Ø 14 | Cây 11,7 m | 251.100 | 257.000 |
Thép cây Ø 16 | Cây 11,7 m | 328.300 | 335.600 |
Thép cây Ø 18 | Cây 11,7 m | 415.700 | 422.600 |
Thép cây Ø 20 | Cây 11,7 m | 513.300 | 524.400 |
Thép cây Ø 22 | Cây 11,7 m | 633.900 | |
Thép cây Ø 25 | Cây 11,7 m | 825.900 | |
Thép cây Ø 28 | Cây 11,7 m | 1.035.900 | |
Thép cây Ø 32 | Cây 11,7 m | 1.353.600 |
Hòa Phát là doanh nghiệp đi đầu trong sản xuất thép tại Việt Nam với công nghệ lò cao khép kín từ quặng sắt đến thép xây dựng thành phẩm với dây chuyền công nghệ hiện đại của thế giới. Nhiều năm liền, Thép Hòa Phát chiếm thị phần lớn nhất cả nước. Dưới đây là bảng báo giá thép Hòa Phát mới nhất.
THÉP HÒA PHÁT | ĐVT | HÒA PHÁT CB300 | HÒA PHÁT CB400 |
---|---|---|---|
Thép cuộn Ø 6 | Kg | 18.600 | 18.600 |
Thép cuộn Ø 8 | Kg | 18.600 | 18.600 |
Thép cây Ø 10 | Cây 11.7 m | 113.400 | 127.200 |
Thép cây Ø 12 | Cây 11,7 m | 178.800 | 180.400 |
Thép cây Ø 14 | Cây 11,7 m | 245.700 | 248.000 |
Thép cây Ø 16 | Cây 11,7 m | 311.200 | 324.800 |
Thép cây Ø 18 | Cây 11,7 m | 406.500 | 410.200 |
Thép cây Ø 20 | Cây 11,7 m | 502.100 | 506.700 |
Thép cây Ø 22 | Cây 11,7 m | 610.700 | |
Thép cây Ø 25 | Cây 11,7 m | 797.200 | |
Thép cây Ø 28 | Cây 11,7 m | 1.002.900 | |
Thép cây Ø 32 | Cây 11,7 m | 1.309.100 |
Bảng báo giá thép Việt Úc hôm nay – Là đại lý thép Việt Úc cấp 1, hệ thống chúng tôi cam kết bán hàng thép xây dựng Việt Úc chính hãng, đầy đủ logo nhãn mác của nhà sản xuất, giá cả cạnh tranh nhất thị trường và đặc biệt vận chuyển trên toàn quốc
THÉP VIỆT ÚC | ĐVT | THÉP VIỆT ÚC CB300 | THÉP VIỆT ÚC CB400 |
---|---|---|---|
Thép Ø 6 | Kg | 18.200 | 18.200 |
Thép Ø 8 | Kg | 18.200 | 18.200 |
Thép Ø 10 | Cây 11.7 m | 113.400 | 126.700 |
Thép Ø 12 | Cây 11,7 m | 178.000 | 179.900 |
Thép Ø 14 | Cây 11,7 m | 244.600 | 147.300 |
Thép Ø 16 | Cây 11,7 m | 309.700 | 323.900 |
Thép Ø 18 | Cây 11,7 m | 404.600 | 409.100 |
Thép Ø 20 | Cây 11,7 m | 499.800 | 505.400 |
Thép Ø 22 | Cây 11,7 m | 609.100 | 609.100 |
Thép Ø 25 | Cây 11,7 m | 795.100 | 795.100 |
Thép Ø 28 | Cây 11,7 m | 1.000.200 | |
Thép Ø 32 | Cây 11,7 m | 1.305.600 |
Tổng công ty kho thép xây dựng xin gửi đến toàn thể quý khách bảng báo giá sắt thép Việt Mỹ mới nhất tháng 7/2021. Kính mời toàn thể quý khách hàng cùng các bạn theo dõi ngay phía dưới đây.
THÉP VIỆT MỸ | ĐVT | GIÁ VIỆT MỸ CB300 | GIÁ VIỆT MỸ CB400 |
---|---|---|---|
Thépcuộn Ø 6 | Kg | 17.800 | 17.800 |
Thép cuộn Ø 8 | Kg | 17.800 | 17.800 |
Thép cây Ø 10 | Cây 11.7 m | 110.600 | 126.000 |
Thép cây Ø 12 | Cây 11,7 m | 174.000 | 178.000 |
Thép cây Ø 14 | Cây 11,7 m | 238.400 | 244.600 |
Thép cây Ø 16 | Cây 11,7 m | 302.700 | 320.400 |
Thép cây Ø 18 | Cây 11,7 m | 394.200 | 404.200 |
Thép cây Ø 20 | Cây 11,7 m | 485.000 | 499.300 |
Thép cây Ø 22 | Cây 11,7 m | 603.300 | |
Thép cây Ø 25 | Cây 11,7 m | 785.500 | |
Thép cây Ø 28 | Cây 11,7 m | 988.700 | |
Thép cây Ø 32 | Cây 11,7 m | 1.291.300 |
Lưu ý:
Giá thép xây dựng hôm nay (5/7) trên thị trường trong nước tiếp tục chuỗi ngày ổn định giá bán 5 ngày liên tiếp, trong khi đó trên sàn giao dịch Thượng Hải giá thép tăng lên mức 5.146 Nhân dân tệ/tấn.
Trong giai đoạn dịch bệnh bùng phát từ đầu năm ở các quốc gia trên thế giới, tình hình kinh tế có nhiều biến động, trong đó tác động đến các loại vật tư sắt, thép trên thị trường. Tuy nhiên nhìn chung theo khảo sát thì giá thép có xu hướng tăng từ đầu năm 2021. Đến nay thì giá thép trên thế giới đã có dấu hiệu “hạ nhiệt” sau chuỗi tăng giá liên tục vừa qua
Giá thép tại miền Bắc
Giá thép tại miền Trung
Giá thép tại miền Nam
Giá thép trên sàn giao dịch
Ngày nay, khi ngày càng nhiều đơn vị cung cấp thép xây dựng trên thị trường thì việc tìm mua thép xây dựng ở đâu để có chất lượng đúng nhà máy, đúng giá ngày càng trở nên khó khăn hơn. Để có thể chọn được đơn vị uy tín nhất, bạn nên tham khảo từ nhiều nguồn khác nhau như bạn bè, người thân, mạng xã hội Facebook…vv để có được cái nhìn tổng quát nhất về công ty, đơn vị đó. Xin giới thiệu những dấu hiệu cho thấy bạn đang làm việc với công ty vật liệu xây dựng Sài Gòn CMC uy tín chuyên nghiệp
Công ty vật liệu xây dựng CMC có nhiều năm hoạt động trong lĩnh vực cung cấp gia sat thep xay dung nam 2021: công ty có bề dày lịch sử, có nhiều năm hoạt động trong lĩnh vực là dấu hiệu đầu tiên bạn nên quan tâm.
Trụ Sở Chính: Landmark 4 – 208 Nguyễn Hữu Cảnh , Vinhomes Tân Cảng – Q. Bình Thạnh – TPHCM
Văn Phòng Giao Dịch 1: 42A Cống Lỡ – P. 15 – Quận Tân Bình – Tp. HCM
Văn Phòng Giao Dịch 2: Cầu An Hạ huyện Củ Chi – Tp. HCM
Văn Phòng Giao Dịch 3: 1/4 Ấp Tiền Lân- Xã Bà Điểm – Huyện Hóc Môn – Tp. HCM
Hotline: 0868.666.000 – 078.666.80.80
Website: vatlieuxaydungcmc.com
Gmail: vatlieusaigoncmc@gmail.com
MXH: Facebook
2021/07/7Thể loại : Lĩnh vực cát đá, sắt thép xây dựngTab : Giá sắt thép xây dựng năm 2021
Ống thép mạ kẽm phi 406 DN400 độ dày 21.44mm
Ống thép mạ kẽm Hòa Phát Phi 21 DN15 độ dày 1.6mm
Ống thép mạ kẽm SeAh phi 21 Độ dày: 2,1 – 7,5mm