Giá thép hộp 200x200x5mm bao nhiêu?. Thép hộp vuông 200x200x5mm là loại thép hộp dân dụng đang được thị trường tại TPHCM và các tỉnh Phía Nam tiêu thụ với số lượng rất cao. Công ty chúng tôi báo giá trực tiếp qua hotline: 0949 286 777 – 0937 200 900 – 0907 137 555 – 097 5555 055 – 0909 936 937
Sản xuất thép hộp vuông 200x200x5mm dựa vào dây chuyền công nghệ cực kì hiện đại của những tập đoàn sắt thép lớn trên cả nước, quen thuộc nhất vẫn là: nhà máy Hòa Phát, Hoa Sen, Thái Nguyên, Pomina, Việt Nhật, Việt Đức,… hoặc được nhập khẩu trực tiếp ở thị trường nước ngoài như Mỹ, Nga, Nhật Bản, Trung Quốc, Hàn Quốc, Đài Loan,….
Dịch vụ của Tôn thép Sáng Chinh là cung cấp chính xác & đầy đủ các thông tin liên quan đến bảng báo giá thép hộp vuông 200x200x5mm qua từng thời điểm. Vì tính chất tiêu thụ ở mỗi khu vực TPHCM, cũng như các tỉnh phía Nam là khác nhau. Do đó, giá bán sẽ có sự thay đổi phụ thuộc vào: số lượng thép, quy cách, khoảng cách vận chuyển, thời gian giao hàng,..
Chúng tôi nhận cung ứng thép hộp vuông 200x200x5mm theo số lượng lớn nhỏ. Để biết thêm được chi tiết, xin gọi đến số hotline: 0949 286 777 – 0937 200 900 – 0907 137 555 – 097 5555 055 – 0909 936 937
Lưu ý :
Bảng báo giá thép hộp vuông 200x200x5mm sẽ tính phí vận chuyển dựa vào khoảng cách địa lý. Nếu quý khách có xe vận chuyển vật liệu xây dựng riêng, chúng tôi sẽ báo giá dịch vụ lại
Giá thép hộp vuông 200x200x5mm sẽ chịu sự ảnh hưởng của thị trường sắt thép xây dựng thế giới. Chúng tôi sẽ điều chỉnh chi phí mua hàng sao cho phù hợp với ngân sách của người tiêu dùng
Theo tiêu chuẩn ASTM A36 : Cacbon (C) : 0.16%, Silic (Si) : 0.22%, Mangan (Mn) : 0.49%, Photpho (P) : 0.16%, Lưu huỳnh (S) : 0.08%, Đồng (Cu) : 0.01%.
Theo tiêu chuẩn CT3 : Cacbon (C) : 0.16%, Silic (Si) : 0.26%, Mangan (Mn) : 0.45%, Photpho (P) : 0.10%, Lưu huỳnh (S) : 0.04%, Crom (Cr) : 0.02%, Niken (Ni) : 0.02%, Molypden (Mo) : 0.04%, Đồng (Cu) : 0.06%.
Theo tiêu chuẩn JIS G3466 : Cacbon (C) : ≤ 0.25%, Photpho (P) : 0.04%, Lưu huỳnh (S) : 0.04%.
Theo tiêu chuẩn STKR400 : Cacbon (C) : 0.15%, Photpho (P) : 0.013%, Lưu huỳnh (S) : 0.004%, Silic (Si) : 0.01%, Mangan (Mn) : 0.73%
Theo tiêu chuẩn S235 : Cacbon (C) : 0.22%, Mangan (Mn) : 1.60%, Photpho (P) : 0.05%, Lưu huỳnh (S) : 0.05%, Silic (Si) : 0.05%.
Theo tiêu chuẩn S275 : Cacbon (C) : 0.25%, Mangan (Mn) : 1.60%, Photpho (P) : 0.04%, Lưu huỳnh (S) : 0.05%, Silic (Si) : 0.05%.
Theo tiêu chuẩn S355 : Cacbon (C) : 0.23%, Mangan (Mn) : 1.60%, Photpho (P) : 0.04%, Lưu huỳnh (S) : 0.05%, Silic (Si) : 0.05%.
Theo tiêu chuẩn ASTM A36 :
– Bề mặt trong và ngoài của sản phẩm sở hữu màu đen bóng . Đây cũng là điểm nhận dạng dễ dàng nhất khi nói đến thép hộp vuông 200x200x5mm
– Chúng thường được dùng tại những công trình không thường xuyên tiếp xúc với nước biển, axit,… như là những công trình xây dựng dân dụng, chung cư, nội – ngoại thất. Nguyên liệu chính trong lĩnh vực công nghiệp chế tạo máy móc
Để tránh bị ăn mòn bởi không khí & sự ảnh hưởng của nhiều yếu tố khác, nên thép hộp mạ kẽm vuông 200x200x5mm thường mạ một lớp kẽm bảo vệ bên ngoài. So với thép hộp đen vuông 200x200x5mm thì khả năng chống mài mòn của chúng sẽ tốt hơn, tránh bị han gỉ sét, tuổi thọ có khi lên đến 50-60 năm.
– Sản phẩm xây dựng này áp dụng phần lớn ở những nơi có độ ăn mòn cao như các công trình ven sông, suối, công trình thủy lợi.,,,
2021/08/30Thể loại : Xây dựngTab :
Thép hộp 250x250x10mm giá bao nhiêu
Báo giá tôn PU Cliplock Hoa Sen
Giá thép hộp 75x150x2.5mm, 2.8mm, 3mm
Nhận gia công tôn màu Cliplock Đông Á tận công trình
Xà gồ C200x50x1.2mm, 1.4mm, 1.5mm, 1.6mm, 1.8mm, 2.0mm, 2.3mm, 2.5mm