Công ty Huy Lộc Phát tại TPHCM chuyên: thu mua phế liệu các loại giá cao | Lĩnh vực hoạt động: thu mua các phế liệu với giá cao & số lượng lớn, tận nơi: phế liệu đồng, inox, thiếc, chì, sắt thép, hợp kim, nhôm nhựa, giấy, máy móc cũ hỏng … |
Lịch làm việc 24/7, nhanh chóng | Chúng tôi làm việc 24h/ngày, khách hàng có thể chủ động về mặt thời gian |
Cung cấp báo giá mỗi ngày | Huy Lộc Phát thường xuyên cập nhật bảng giá thu mua phế liệu mới nhất tại website: phelieugiacaouytin.com, xin mời tham khảo |
Dịch vụ cân đo uy tín, thanh toán liền tay | Nhân viên định giá dày dặn kinh nghiệm, báo giá chính xác, cân đo phế liệu minh bạch. Chỉ qua một lần thanh toán duy nhất |
Kim loại là một vật liệu không thể thiếu xung quanh đời sống hiện nay. Trong nhiều ngành nghề, chúng có rất nhiều ứng dụng phong phú khác nhau, đáng nói nhất là lĩnh vực sản xuất, công nghệ, giao thông vận tải, sản xuất gia dụng, xây dựng…
Kim loại là vật mang đặc điểm rắn, có khả năng dẫn nhiệt và dẫn điện tốt. Đây là các nguyên tố hóa học tạo ra được ion dương & có các liên kết kim loại.
Trong bảng tuần hóa các nguyên tố hóa học, kim loại chiếm đến 80% . Phổ biến nhất được chúng ta biết đến như sắt, nhôm, đồng, vàng, bạc, kẽm…
Kim loại là những vật liệu có giá trị & khả năng tái chế lại nhiều lần mà không hề lo lắng về việc giảm đi tính chất vốn có của chúng. Phế liệu kim loại thường có giá trị nhất định, các công ty chuyên thu mua phế liệu kim loại để nhằm cung cấp nguồn nguyên liệu cho các nhà máy tái chế
Có 4 dạng kim loại với những ứng dụng & đặc tính riêng, phục vụ các nhu cầu sử dụng khác nhau.
Nhóm kim loại này dễ phản ứng môi trường gây nên hiện tượng ăn mòn, oxi hóa. Hay những kim loại có phản ứng hóa học với HCL. Cụ thể như sắt, kẽm, chì, đồng, thiếc…
Kim loại đen chính là loại vật liệu chứa sắt & có từ tính. Cụ thể như hợp kim sắt, gang, thép… Đây là loại kim loại có rất nhiều trong thực tế và có thể tái chế nhiều lần.
Kim loại đen sở hữu độ bền, độ linh hoạt cao khi gia công. Tuy nhiên chúng lại rất dễ bị rỉ sét khi sử dụng. Nhà luyện kim sẽ bổ sung một số nguyên tố hóa học khác vào để tăng khả năng chống ăn mòn như inox.
Kim loại thuộc nhóm hiếm ít bị ăn mòn bởi oxi & axit. Một số đó điển hình như vàng, bạc, bạch kim… Thông thường những nhóm kim loại này được sử dụng làm trang sức, đồ trang trí.
Chính là những mẫu kim loại có màu đặc trưng riêng & được sản xuất từ quặng màu nguyên sinh hoặc thứ sinh. Đặc điểm của kim loại màu là khả năng chống ăn mòn cao, dẫn nhiệt và điện tốt.
Kim loại có tính chất vật lý là tính cứng, màu sắc ánh kim, dễ dàng dát mỏng & gia công thành nhiều hình dạng.
Bên cạnh đó, kim loại có khả năng dẫn điện tốt, có từ tính & điểm nóng chảy cao. Kim loại còn có tính giãn nở nhiệt, gặp lạnh co lại, gặp nóng giãn ra
Về cơ tính, kim loại có tính dẻo, độ bền kéo & độ đàn hồi, độ bền nén nhất định. Tùy vào từng loại kim loại mà có mức độ cơ tính tương ứng khác biệt. Độ cứng của kim loại & hợp kim dễ dàng thay đổi, vì vậy rất thuận tiện khi gia công tạo nên các vật liệu khác nhau.
PHẾ LIỆU | PHÂN LOẠI PHẾ LIỆU | ĐƠN GIÁ (VNĐ/kg) |
Bảng giá phế liệu đồng | Giá đồng cáp phế liệu | 319.500 – 465.000 |
Giá đồng đỏ phế liệu | 234.400 – 356.500 | |
Giá đồng vàng phế liệu | 211.700 – 259.600 | |
Giá mạt đồng vàng phế liệu | 111.500 – 214.700 | |
Giá đồng cháy phế liệu | 156.200 – 285.500 | |
Bảng giá phế liệu sắt | Giá sắt đặc phế liệu | 24.200 – 84.300 |
Giá sắt vụn phế liệu | 21.500 – 62.400 | |
Giá sắt gỉ sét phế liệu | 21.200 – 55.200 | |
Giá ba dớ sắt phế liệu | 20.400 – 46.900 | |
Giá bã sắt phế liệu | 18.900 – 34.300 | |
Giá sắt công trình phế liệu | 24.200 – 45.100 | |
Giá dây sắt thép phế liệu | 17.800 – 37.600 | |
Bảng giá phế liệu chì | Giá phế liệu Chì thiếc nguyên cục | 365.500 – 647.000 |
Giá phế liệu chì bình, chì lưới | 38.000 – 111.700 | |
Giá phế liệu chì | 35.000– 113.400 | |
Bảng giá phế liệu bao bì | Giá Bao Jumbo phế liệu (cái) | 91.000 |
Giá bao nhựa phế liệu (cái) | 95.300 – 185.500 | |
Bảng giá phế liệu nhựa | Giá nhựa ABS phế liệu | 25.000 – 73.200 |
Giá nhựa PP phế liệu | 15.200 – 65.500 | |
Giá nhựa PVC phế liệu | 9.900 – 55.600 | |
Giá nhựa HI phế liệu | 17.500 – 57.400 | |
Giá Ống nhựa phế liệu | 18.500 – 59.300 | |
Bảng giá phế liệu giấy | Giá Giấy carton phế liệu | 4.500 – 29.200 |
Giá giấy báo phế liệu | 4.600 – 29.900 | |
Giá Giấy photo phế liệu | 2.300 – 23.200 | |
Bảng giá phế liệu kẽm | Giá Kẽm IN phế liệu | 39.500 – 88.400 |
Bảng giá phế liệu inox | Giá phế liệu inox loại 201, 430 | 15.100 – 57.400 |
Giá phế liệu inox Loại 304 | 32.100 – 91.400 | |
Bảng giá phế liệu nhôm | Giá phế liệu Nhôm loại đặc biệt (nhôm đặc nguyên chất) | 46.000 – 80.500 |
Giá Phế liệu Nhôm loại 2 (hợp kim nhôm) | 42.300 – 97.200 | |
Giá Phế liệu Nhôm loại 3 (vụn nhôm, mạt nhôm) | 17.200 – 49.500 | |
Giá Bột nhôm phế liệu | 14.400 – 45.200 | |
Giá Nhôm dẻo phế liệu | 30.500 – 57.500 | |
Giá phế liệu Nhôm máy | 29.300 – 59.500 | |
Bảng giá phế liệu hợp kim | Giá phế liệu hợp kim các loại từ mũi khoan, hợp kim lưỡi dao, hợp kim bánh cán, khuôn làm bằng hợp kim, hợp kim carbide,… | 389.200 – 698.000 |
Giá hợp kim thiếc dẻo, hợp kim thiếc cuộn, hợp kim thiếc tấm, hợp kim thiếc hàn, hợp kim thiếc điện tử, hợp kim thiếc phế liệu | 281.000 – 791.300 | |
Giá bạc phế liệu | 7.200.200 – 9.958.000 | |
Bảng giá phế liệu nilon | Giá Nilon sữa phế liệu | 14.500 – 39.300 |
Giá Nilon dẻo phế liệu | 12.500 – 55.400 | |
Giá Nilon xốp phế liệu | 12.400 – 32.300 | |
Bảng giá phế liệu niken | Giá phế liệu niken cục, phế liệu niken tấm, phế liệu niken bi, phế liệu niken lưới | 350.500 – 498.500 |
Bảng giá phế liệu điện tử | Giá máy móc phế liệu, linh kiện điện tử phế liệu, bo mạch phế liệu, chip phế liệu, phế liệu IC các loại | 35.200 – 5.224.000 |
Bảng giá vải phế liệu | Vải rẻo – vải xéo – vải vụn phế liệu | 2.000 – 18.000 |
Vải tồn kho (poly) phế liệu | 6.000 – 27.000 | |
Vải cây (các loại) phế liệu | 18.000 – 52.000 | |
Vải khúc (cotton) phế liệu | 2.800 – 26.400 | |
Bảng giá phế liệu thùng phi | Giá Thùng phi Sắt phế liệu | 105.500 – 165.500 |
Giá Thùng phi Nhựa phế liệu | 95.300 – 235.500 | |
Bảng giá phế liệu pallet | Giá Pallet Nhựa phế liệu | 95.500 – 205.400 |
Bảng giá bình acquy phế liệu | Giá bình xe máy phế liệu, xe đạp phế liệu, ô tô phế liệu | 21.200 – 56.600 |
Số lượng phế liệu thanh lý (tấn) | Chiết khấu hoa hồng (VNĐ) |
Từ 0.5 đến 1 tấn (500kg –> 1000 kg) | 30% – 40% |
Trên 1 tấn (1000 kg) | 30% – 40% |
Trên 5 tấn (5000 kg) | 30% – 40% |
Trên 10 tấn (10000 kg) | 30% – 40% |
Trên 20 tấn | 30% – 40% |
Từ 30 tấn trở lên (> 30000 kg) | 30% – 40% |
Nếu như quan sát thực tế, ta dễ thấy kim loại là vật liệu được sử dụng rất nhiều trong đời sống hàng ngày. Tính ứng dụng tùy theo từng ngành nghề riêng:
Kim loại được sử dụng nhiều phải kể đến lĩnh vực sản xuất, ngành luyện kim, gia công cơ khí, chế tạo máy móc, thiết bị. Cụ thể như sử dụng sắt, thép, đồng, nhôm, kẽm, chì … để chế tạo các loại phụ kiện, khuôn đúc, chi tiết máy móc.
Đáng nói nhất là nhóm kim loại màu do chúng rất dễ tạo hình, dễ gia công và uốn cắt. Cho ra đời những sản phẩm đẹp, hài hòa, tinh tế
Kim loại còn được dùng để nghiên cứu, phân tích trong lĩnh vực hóa học. Cụ thể các nhà khoa học dựa trên các nguyên tố kim loại để phát triển thêm nhiều vật liệu hữu ích phục vụ cho cuộc sống hiện đại.
Đầu tiên, đây là lợi ích cần phải nói đến, bởi vì tái chế kim loại sẽ đỡ tốn nhiên liệu, giảm bớt khí thải ra môi trường, giảm tiêu cực đến hiệu ứng nhà kính, thủng tầng ozon…
Các mỏ chì, than hay mỏ quặng hiện nay đều đang ở trong mức báo động về sự thiếu hụt tài nguyên nghiêm trọng. Chính vì vậy, phế liệu kim loại sử dụng để tái chế cũng góp phần tiết kiệm việc khai thác nguồn tài nguyên mới
Việc tái chế phế liệu mang lại thu nhập cao cho nhiều doanh nghiệp, tạo ra công ăn việc làm cho người lao động. Chưa kể việc thực hiện tái chế giúp tiết kiệm kinh phí sản xuất, làm cho giá thành sản phẩm cũng rẻ hơn, mang lại lợi ích cho người tiêu dùng.
Mọi khách hàng tại khu vực Phía Nam khi sử dụng dịch vụ thu mua phế liệu kim loại của chúng tôi đều được hưởng quyền lợi ngang nhau. Công ty cũng chú trọng nâng cao chất lượng phục vụ và mang đến cho khách những chính sách ưu đãi tốt nhất.
Phế Liệu Huy Lộc Phát được khách hàng biết đến là một doanh nghiệp lớn có phạm vi hoạt động rộng rãi ở nhiều tỉnh hiện nay.
Hoạt động thực tiễn nhiều năm, chúng tôi đã mở rộng địa bàn hoạt động ở những địa điểm sau:
Nếu bạn đang sở hữu nguồn phế liệu kim loại lớn và muốn thanh lý với giá cao, hãy liên hệ với cho chúng tôi theo hotline 0901 304 700 – 0972 700 828 để được báo giá chi tiết
THÔNG TIN LIÊN HỆ
Trụ sở chính
225 Lê Trọng Tấn, P. Bình Hưng Hoà, Quận Bình Tân, TPHCM.
Chi nhánh: 315 Phường Chánh Nghĩa, Thủ Dầu Một, Bình Dương
Giờ mở hàng: 7:00-22:00 hàng ngày
Hotline: 0901 304 700 – 0972 700 828
Gmail: phelieulocphat@gmail.com
2022/09/21Thể loại : Thu mua phế liệuTab : Những ứng dụng của kim loại trong đời sống mà bạn nên biết
Mách bạn mẹo làm đồ tái chế từ ống hút vừa đẹp mắt vừa tiết kiệm
Danh sách phế liệu sắt theo biểu thuế 2023
Giải đáp: “ Đồng có khối lượng riêng là bao nhiêu?”
Đồng là gì? Phân loại, tính chất & ứng dụng kim loại đồng
Đồng Đỏ là gì? Cách nhận biết, giá & phân biệt với đồng thau