Huy Lộc Phát là địa chỉ chuyên thu mua phế liệu giá cao | Lĩnh vực chủ yếu: thu mua tất cả phế liệu với giá cao, số lượng không giới hạn, tận nơi: phế liệu công nghiệp, phế liệu đồng, nhựa, niken, inox, thiếc, chì, sắt thép, hợp kim, giấy, máy móc cũ hỏng … |
Lịch trình làm việc liên tục | Chúng tôi làm việc 24h/ngày, linh hoạt kể cả cuối tuần & ngày nghỉ giúp khách hàng chủ động về thời gian hơn |
Thu mua đa dạng mọi phế liệu | Công ty thường xuyên cập nhật giá thu mua phế liệu mới nhất tại website: phelieugiacaouytin.com để quý khách tham khảo mỗi ngày |
Cân đo uy tín tận nơi, thanh toán liền tay | Nhân viên định giá với nhiều kinh nghiệm, báo giá chính xác, cân đo phế liệu minh bạch. Dịch vụ chỉ thanh toán một lần |
Công ty thu mua phế liệu tại Thành phố Thủ Dầu Một – tỉnh Bình Dương chuyên nhận thanh lý tận nơi: phế liệu từ các nhà máy, cửa hàng, hộ dân cư và công ty, công trình, xí nghiệp,…
Nhận vận chuyển các đơn hàng phế liệu lớn nhỏ khác nhau, dọn dẹp trao trả mặt bằng sạch sẽ trong ngày. Xin liên hệ để được hỗ trợ: 0901 304 700 – 0972 700 828
Tại địa bàn TP. Thủ Dầu Một – Bình Dương nói riêng & các tỉnh Miền Nam nói chung, chúng tôi là đơn vị uy tín luôn cải tiến chất lượng liên tục, khách hàng nhận chi phí thanh lý phế liệu cao hơn những đơn vị khác. Công tác cập nhật báo giá nhanh và đầy đủ trên website: phelieugiacaouytin.com
Các mặt hàng mà hiện tại công ty Huy Lộc Phát chúng tôi nhận thu mua chính là:
PHẾ LIỆU | PHÂN LOẠI PHẾ LIỆU | ĐƠN GIÁ (VNĐ/kg) |
Bảng giá phế liệu đồng | Giá đồng cáp phế liệu | 319.500 – 465.000 |
Giá đồng đỏ phế liệu | 234.400 – 356.500 | |
Giá đồng vàng phế liệu | 211.700 – 259.600 | |
Giá mạt đồng vàng phế liệu | 111.500 – 214.700 | |
Giá đồng cháy phế liệu | 156.200 – 285.500 | |
Bảng giá phế liệu sắt | Giá sắt đặc phế liệu | 24.200 – 84.300 |
Giá sắt vụn phế liệu | 21.500 – 62.400 | |
Giá sắt gỉ sét phế liệu | 21.200 – 55.200 | |
Giá ba dớ sắt phế liệu | 20.400 – 46.900 | |
Giá bã sắt phế liệu | 18.900 – 34.300 | |
Giá sắt công trình phế liệu | 24.200 – 45.100 | |
Giá dây sắt thép phế liệu | 17.800 – 37.600 | |
Bảng giá phế liệu chì | Giá phế liệu Chì thiếc nguyên cục | 365.500 – 647.000 |
Giá phế liệu chì bình, chì lưới | 38.000 – 111.700 | |
Giá phế liệu chì | 35.000– 113.400 | |
Bảng giá phế liệu bao bì | Giá Bao Jumbo phế liệu (cái) | 91.000 |
Giá bao nhựa phế liệu (cái) | 95.300 – 185.500 | |
Bảng giá phế liệu nhựa | Giá nhựa ABS phế liệu | 25.000 – 73.200 |
Giá nhựa PP phế liệu | 15.200 – 65.500 | |
Giá nhựa PVC phế liệu | 9.900 – 55.600 | |
Giá nhựa HI phế liệu | 17.500 – 57.400 | |
Giá Ống nhựa phế liệu | 18.500 – 59.300 | |
Bảng giá phế liệu giấy | Giá Giấy carton phế liệu | 4.500 – 29.200 |
Giá giấy báo phế liệu | 4.600 – 29.900 | |
Giá Giấy photo phế liệu | 2.300 – 23.200 | |
Bảng giá phế liệu kẽm | Giá Kẽm IN phế liệu | 39.500 – 88.400 |
Bảng giá phế liệu inox | Giá phế liệu inox loại 201, 430 | 15.100 – 57.400 |
Giá phế liệu inox Loại 304 | 32.100 – 91.400 | |
Bảng giá phế liệu nhôm | Giá phế liệu Nhôm loại đặc biệt (nhôm đặc nguyên chất) | 46.000 – 80.500 |
Giá Phế liệu Nhôm loại 2 (hợp kim nhôm) | 42.300 – 97.200 | |
Giá Phế liệu Nhôm loại 3 (vụn nhôm, mạt nhôm) | 17.200 – 49.500 | |
Giá Bột nhôm phế liệu | 14.400 – 45.200 | |
Giá Nhôm dẻo phế liệu | 30.500 – 57.500 | |
Giá phế liệu Nhôm máy | 29.300 – 59.500 | |
Bảng giá phế liệu hợp kim | Giá phế liệu hợp kim các loại từ mũi khoan, hợp kim lưỡi dao, hợp kim bánh cán, khuôn làm bằng hợp kim, hợp kim carbide,… | 389.200 – 698.000 |
Giá hợp kim thiếc dẻo, hợp kim thiếc cuộn, hợp kim thiếc tấm, hợp kim thiếc hàn, hợp kim thiếc điện tử, hợp kim thiếc phế liệu | 281.000 – 791.300 | |
Giá bạc phế liệu | 7.200.200 – 9.958.000 | |
Bảng giá phế liệu nilon | Giá Nilon sữa phế liệu | 14.500 – 39.300 |
Giá Nilon dẻo phế liệu | 12.500 – 55.400 | |
Giá Nilon xốp phế liệu | 12.400 – 32.300 | |
Bảng giá phế liệu niken | Giá phế liệu niken cục, phế liệu niken tấm, phế liệu niken bi, phế liệu niken lưới | 350.500 – 498.500 |
Bảng giá phế liệu điện tử | Giá máy móc phế liệu, linh kiện điện tử phế liệu, bo mạch phế liệu, chip phế liệu, phế liệu IC các loại | 35.200 – 5.224.000 |
Bảng giá vải phế liệu | Vải rẻo – vải xéo – vải vụn phế liệu | 2.000 – 18.000 |
Vải tồn kho (poly) phế liệu | 6.000 – 27.000 | |
Vải cây (các loại) phế liệu | 18.000 – 52.000 | |
Vải khúc (cotton) phế liệu | 2.800 – 26.400 | |
Bảng giá phế liệu thùng phi | Giá Thùng phi Sắt phế liệu | 105.500 – 165.500 |
Giá Thùng phi Nhựa phế liệu | 95.300 – 235.500 | |
Bảng giá phế liệu pallet | Giá Pallet Nhựa phế liệu | 95.500 – 205.400 |
Bảng giá bình acquy phế liệu | Giá bình xe máy phế liệu, xe đạp phế liệu, ô tô phế liệu | 21.200 – 56.600 |
Số lượng phế liệu thanh lý (tấn) | Chiết khấu hoa hồng (VNĐ) |
Từ 0.5 đến 1 tấn (500kg –> 1000 kg) | 30% – 40% |
Trên 1 tấn (1000 kg) | 30% – 40% |
Trên 5 tấn (5000 kg) | 30% – 40% |
Trên 10 tấn (10000 kg) | 30% – 40% |
Trên 20 tấn | 30% – 40% |
Từ 30 tấn trở lên (> 30000 kg) | 30% – 40% |
Công ty chúng tôi hoạt động rộng khắp các tỉnh Phía Nam, và Thành phố Thủ Dầu Một – tỉnh Bình Dương cũng nằm trong đó. Với dịch vụ nhận thanh lý nhiều loại phế liệu với số lượng khác nhau, chúng tôi đã & đang được rất nhiều quý khách hàng chọn lựa:
Với nhiều yếu tố kết hợp đã tạo nên công ty Phế liệu Huy Lộc Phát được nhiều khách hàng tín nhiệm. Chúng tôi mở rộng quy mô dịch vụ trên toàn thể Miền Nam, chủ yếu là TPHCM & khu vực Bình Dương
Các chi nhánh hoạt động của chúng tôi ở khu vực Bình Dương đều xử lý theo quy trình rất nhanh chóng, gọn gàng, đáp ứng thời hạn thu mua mà quý khách đưa ra
Công ty luôn đưa ra nhiều phương án để giúp khách hàng thanh lý nguồn phế liệu nhanh, tiết kiệm thời gian. Bên cạnh đó, chúng tôi chuyên đấu thầu thu mua số lượng lớn các loại phế liệu từ các nhà máy, khu công nghiệp, công ty, công trình, các xưởng sản xuất xí nghiệp đến các cửa hàng, nhà dân
Trên địa bàn Thành phố Thủ Dầu Một – Bình Dương, Huy Lộc Phát nhận được nhiều sự quan tâm, ưu ái từ mọi khách hàng lớn nhỏ nhờ các tiêu chí hoạt động sau:
225 Lê Trọng Tấn, P. Bình Hưng Hoà, Quận Bình Tân, TPHCM.
Chi nhánh: 315 Phường Chánh Nghĩa, Thủ Dầu Một, Bình Dương
Giờ mở hàng: 7:00-22:00 hàng ngày
Hotline: 0901 304 700 – 0972 700 828
Gmail: phelieulocphat@gmail.com
2022/09/16Thể loại : Thu mua phế liệuTab : Tại sao phải thanh lý sắt thép phế liệu?
Mách bạn mẹo làm đồ tái chế từ ống hút vừa đẹp mắt vừa tiết kiệm
Danh sách phế liệu sắt theo biểu thuế 2023
Giải đáp: “ Đồng có khối lượng riêng là bao nhiêu?”
Đồng là gì? Phân loại, tính chất & ứng dụng kim loại đồng
Đồng Đỏ là gì? Cách nhận biết, giá & phân biệt với đồng thau