Công ty thu mua tất cả các phế liệu với giá cao | Phế liệu công nghiệp, đồng, inox, thiếc, chì, sắt thép, kim loại, hợp kim, nhôm nhựa, giấy, máy móc cũ hỏng … |
Thời gian hoạt động | Phế liệu Huy Lộc Phát làm việc 24h/ngày, kể cả cuối tuần & lễ tết, giúp khách hàng chủ động về thời gian hơn |
Cung cấp báo giá phế liệu mỗi ngày | Qúy khách có thể theo dõi nội dung báo giá tại website: phelieugiacaouytin.com |
Dịch vụ thanh toán nhanh, uy tín nhất | Nhân viên định giá nguồn phế liệu có nhiều kinh nghiệm, báo giá chính xác, cân đo minh bạch. Công tác thanh toán 1 lần |
Thanh lý máy móc công nghiệp cũ giá cao tại KCN Tân Tạo – TPHCM do công ty Huy Lộc Phát thực hiện đã và đang được nhiều khách hàng đánh giá hài lòng
Vì muốn tiết kiệm chi phí, thời gian cho quý khách; chúng tôi triển khai dịch vụ trọn gói: tư vấn – báo giá – thu mua tận nơi – dọn dẹp mặt bằng – thanh toán =>> 0901 304 700 – 0972 700 828
Khu công nghiệp ( KCN ) Tân Tạo tọa lạc ở quận Bình Tân, Thành phố Hồ Chí Minh, có diện tích 343,9 ha.
Nơi đây thu hút 213 công ty đến đầu tư & sản xuất, ngành nghề hoạt động chủ yếu là dệt may, cơ khí chính xác, bao bì giấy, bao bì nhựa, chế biến gỗ, chế biến xuất khẩu thủy sản, tạo ra công ăn việc làm cho khoảng 24.354 lao động.
Đường nội bộ kết nối với các trục đường chính bên ngoài như Quốc lộ 1A, Trần Đại Nghĩa, Nguyễn Cửu Phú
Máy công nghiệp chính là những trang thiết bị máy móc được ứng dụng trong các nhà máy sản xuất hay trong các khu công nghiệp làm về lĩnh vực cơ khí, công nghiệp nhẹ như đóng tàu, sản xuất bàn ghế gỗ…
Máy móc phục vụ ngành công nghiệp hoặc các máy móc vận hành trong nhiều công trình xây dựng thì người ta thường gọi chung là máy móc công nghiệp nặng. Giá trị vận hành của chúng lâu, bền, nên khả năng hư không có nhưng cũ và yếu.
Có vô số loại máy móc công nghiệp cũ xung quanh đời sống của chúng ta được thu mua với giá cao. Và độ bền nó tốt, không mất quá nhiều chi phí bảo trì
Máy móc công nghiệp trên thị trường có nhiều loại khác nhau. Nên dựa theo tính chất, tùy công năng mỗi máy, mức độ cũ mới của chúng và nhu cầu của nhà sản xuất, ta có thể phân loại thành những dạng sau đây:
Máy móc công nghiệp nhiều chủng loại & được sử dụng rất phổ biến trong cuộc sống xung quanh chúng ta. Ứng dụng chính là để vận hành các dây chuyền sản xuất hoạt động trơn tru, tiết kiệm sức người. Đồng thời tạo ra năng suất sản phẩm cao
Khi đã trở thành phế liệu, chúng trở thành nguồn nguyên liệu quan trọng cho các nhà máy tái chế hiện nay. Giá thu mua cao nên giúp người dân kiếm thêm một nguồn thu nhập, nâng cao & phát triển nền kinh tế cho nước nhà
Báo giá sẽ dựa vào chủng loại máy và số lượng mà bạn cần thanh lý. Để nắm thêm thông tin chi tiết, hãy gọi đến hotline: 0901 304 700 – 0972 700 828
=>> Thu mua phế liệu đồng giá cao
PHẾ LIỆU | PHÂN LOẠI PHẾ LIỆU | ĐƠN GIÁ (VNĐ/kg) |
Bảng giá phế liệu đồng | Giá đồng cáp phế liệu | 319.500 – 465.000 |
Giá đồng đỏ phế liệu | 234.400 – 356.500 | |
Giá đồng vàng phế liệu | 211.700 – 259.600 | |
Giá mạt đồng vàng phế liệu | 111.500 – 214.700 | |
Giá đồng cháy phế liệu | 156.200 – 285.500 | |
Bảng giá phế liệu sắt | Giá sắt đặc phế liệu | 24.200 – 84.300 |
Giá sắt vụn phế liệu | 21.500 – 62.400 | |
Giá sắt gỉ sét phế liệu | 21.200 – 55.200 | |
Giá ba dớ sắt phế liệu | 20.400 – 46.900 | |
Giá bã sắt phế liệu | 18.900 – 34.300 | |
Giá sắt công trình phế liệu | 24.200 – 45.100 | |
Giá dây sắt thép phế liệu | 17.800 – 37.600 | |
Bảng giá phế liệu chì | Giá phế liệu Chì thiếc nguyên cục | 365.500 – 647.000 |
Giá phế liệu chì bình, chì lưới | 38.000 – 111.700 | |
Giá phế liệu chì | 35.000– 113.400 | |
Bảng giá phế liệu bao bì | Giá Bao Jumbo phế liệu (cái) | 91.000 |
Giá bao nhựa phế liệu (cái) | 95.300 – 185.500 | |
Bảng giá phế liệu nhựa | Giá nhựa ABS phế liệu | 25.000 – 73.200 |
Giá nhựa PP phế liệu | 15.200 – 65.500 | |
Giá nhựa PVC phế liệu | 9.900 – 55.600 | |
Giá nhựa HI phế liệu | 17.500 – 57.400 | |
Giá Ống nhựa phế liệu | 18.500 – 59.300 | |
Bảng giá phế liệu giấy | Giá Giấy carton phế liệu | 4.500 – 29.200 |
Giá giấy báo phế liệu | 4.600 – 29.900 | |
Giá Giấy photo phế liệu | 2.300 – 23.200 | |
Bảng giá phế liệu kẽm | Giá Kẽm IN phế liệu | 39.500 – 88.400 |
Bảng giá phế liệu inox | Giá phế liệu inox loại 201, 430 | 15.100 – 57.400 |
Giá phế liệu inox Loại 304 | 32.100 – 91.400 | |
Bảng giá phế liệu nhôm | Giá phế liệu Nhôm loại đặc biệt (nhôm đặc nguyên chất) | 46.000 – 80.500 |
Giá Phế liệu Nhôm loại 2 (hợp kim nhôm) | 42.300 – 97.200 | |
Giá Phế liệu Nhôm loại 3 (vụn nhôm, mạt nhôm) | 17.200 – 49.500 | |
Giá Bột nhôm phế liệu | 14.400 – 45.200 | |
Giá Nhôm dẻo phế liệu | 30.500 – 57.500 | |
Giá phế liệu Nhôm máy | 29.300 – 59.500 | |
Bảng giá phế liệu hợp kim | Giá phế liệu hợp kim các loại từ mũi khoan, hợp kim lưỡi dao, hợp kim bánh cán, khuôn làm bằng hợp kim, hợp kim carbide,… | 389.200 – 698.000 |
Giá hợp kim thiếc dẻo, hợp kim thiếc cuộn, hợp kim thiếc tấm, hợp kim thiếc hàn, hợp kim thiếc điện tử, hợp kim thiếc phế liệu | 281.000 – 791.300 | |
Giá bạc phế liệu | 7.200.200 – 9.958.000 | |
Bảng giá phế liệu nilon | Giá Nilon sữa phế liệu | 14.500 – 39.300 |
Giá Nilon dẻo phế liệu | 12.500 – 55.400 | |
Giá Nilon xốp phế liệu | 12.400 – 32.300 | |
Bảng giá phế liệu niken | Giá phế liệu niken cục, phế liệu niken tấm, phế liệu niken bi, phế liệu niken lưới | 350.500 – 498.500 |
Bảng giá phế liệu điện tử | Giá máy móc phế liệu, linh kiện điện tử phế liệu, bo mạch phế liệu, chip phế liệu, phế liệu IC các loại | 35.200 – 5.224.000 |
Bảng giá vải phế liệu | Vải rẻo – vải xéo – vải vụn phế liệu | 2.000 – 18.000 |
Vải tồn kho (poly) phế liệu | 6.000 – 27.000 | |
Vải cây (các loại) phế liệu | 18.000 – 52.000 | |
Vải khúc (cotton) phế liệu | 2.800 – 26.400 | |
Bảng giá phế liệu thùng phi | Giá Thùng phi Sắt phế liệu | 105.500 – 165.500 |
Giá Thùng phi Nhựa phế liệu | 95.300 – 235.500 | |
Bảng giá phế liệu pallet | Giá Pallet Nhựa phế liệu | 95.500 – 205.400 |
Bảng giá bình acquy phế liệu | Giá bình xe máy phế liệu, xe đạp phế liệu, ô tô phế liệu | 21.200 – 56.600 |
Số lượng phế liệu thanh lý (tấn) | Chiết khấu hoa hồng (VNĐ) |
Từ 0.5 đến 1 tấn (500kg –> 1000 kg) | 30% – 40% |
Trên 1 tấn (1000 kg) | 30% – 40% |
Trên 5 tấn (5000 kg) | 30% – 40% |
Trên 10 tấn (10000 kg) | 30% – 40% |
Trên 20 tấn | 30% – 40% |
Từ 30 tấn trở lên (> 30000 kg) | 30% – 40% |
Trên phương tiện internet, bạn rất dễ thấy nhiều công ty chuyên thu mua phế liệu máy móc công nghiệp giá cao, tuy nhiên không phải công ty nào cũng có độ uy tín
Xin truy cập vào website của công ty Phế liệu Huy Lộc Phát: phelieugiacaouytin.com để được hướng dẫn cách thức dịch vụ thanh lý phế liệu cụ thể và chi tiết nhất nhé
225 Lê Trọng Tấn, P. Bình Hưng Hoà, Quận Bình Tân, TPHCM.
Chi nhánh: 315 Phường Chánh Nghĩa, Thủ Dầu Một, Bình Dương
Giờ mở hàng: 7:00-22:00 hàng ngày
Hotline: 0901 304 700 – 0972 700 828
Gmail: phelieulocphat@gmail.com
2022/09/27Thể loại : Thu mua phế liệuTab : Thanh lý máy móc công nghiệp cũ giá cao tại KCN Tân Tạo - TPHCM
Mách bạn mẹo làm đồ tái chế từ ống hút vừa đẹp mắt vừa tiết kiệm
Danh sách phế liệu sắt theo biểu thuế 2023
Giải đáp: “ Đồng có khối lượng riêng là bao nhiêu?”
Đồng là gì? Phân loại, tính chất & ứng dụng kim loại đồng
Đồng Đỏ là gì? Cách nhận biết, giá & phân biệt với đồng thau