Tiêu Chuẩn ASTM A106/A53/API5L của thép ống đúc phi 508 được nhiều công trình ứng dụng trong thi công rất dễ dàng. Độ bền chắc cao, độ dày & chiều dài có thể chọn lựa theo đặc tính của công trình nhằm tiết kiệm chi phí cho người tiêu dùng. Hiện nay, Tôn Thép Sáng Chinh là nhà phân phối vật tư này đến với các dự án lớn nhỏ trên cả nước. Nhận báo giá nhanh qua hotline: 097.5555.055 – 0909.936.937 – 09.3456.9116 – 0932 117 666
Công ty Sáng Chinh Steel nhập khẩu sản phẩm chính hãng và chuyển hàng hóa đến tận nơi. Chất lượng như mới, chưa qua sử dụng lần nào, mác thép , nhãn mác điều rõ ràng
THÉP ỐNG ĐÚC PHI 508, DN500, 20 INCH tiêu chuẩn ASTM A106, A53, X52, X42, A213-T91, A213-T22, A213-T23, A210-C, A210-A1, S45C, C45, S50C, CT3, CT45, CT38, CT50, SS400, A36, S355JO, S355JR, S235, S235JO, X46, X56, X60, X65, X70, S55C, A519, A210, A252, A139, A5525, A179, A335, A333, A450, SCM440, SK5..
Đường kính: Phi 508, DN500, 18 inch
Độ dày: Ống đúc phi 508, DN500, 20 inch có độ dày 4.78mm – 50.1mm
Chiều dài: 3m, 6m, 12m
Lưu ý: Sản phẩm thép ống đúc phi 508, DN500, 20 inch cắt hay gia công theo yêu cầu cụ thể
Xuất xứ: Thép ống đúc phi 508, DN500 được nhập khẩu từ các nước Nhật Bản, Hàn Quốc, Thái Lan, Đài Loan, Trung Quốc, EU, Việt Nam…(Có đầy đủ hóa đơn, chứng từ, CO, CQ)
Thép ống đúc phi các loại được ứng dụng nhằm chế tạo các đường ống dần khí , dẫn hơi , dẫn khí ga. Ống dẫn dầu, dẫn chất lỏng, thi công cầu thang nhà xưởng, chân máy, cầu trục…
Ưu điểm : Tái sử dụng & lắp ráp dễ dàng, chịu được nhiệt độ cao, độ bền tuyệt đối…
Tuổi thọ thép ống sẽ lâu dài hơn nếu mạ kẽm
Sản phẩm thép ống đúc các loại được Tôn thép Sáng Chinh chọn lựa đúng giúp bạn tiết kiệm chi phí hơn. Dựa vào các thông số về quy cách như sau:Đường kính thực tế, độ dày, khối lượng
TÊN HÀNG HÓA | Đường kính danh nghĩa | INCH | OD | Độ dày (mm) | Trọng Lượng (Kg/m) |
Thép ống đúc phi 508 | DN500 | 20 | 508 | 4.78 | 59.32 |
Thép ống đúc phi 508 | DN500 | 20 | 508 | 5.54 | 68.64 |
Thép ống đúc phi 508 | DN500 | 20 | 508 | 6.35 | 78.55 |
Thép ống đúc phi 508 | DN500 | 20 | 508 | 7.53 | 92.93 |
Thép ống đúc phi 508 | DN500 | 20 | 508 | 8.2 | 101.07 |
Thép ống đúc phi 508 | DN500 | 20 | 508 | 9.53 | 117.15 |
Thép ống đúc phi 508 | DN500 | 20 | 508 | 11.15 | 136.61 |
Thép ống đúc phi 508 | DN500 | 20 | 508 | 12.7 | 155.12 |
Thép ống đúc phi 508 | DN500 | 20 | 508 | 20.62 | 247.83 |
Thép ống đúc phi 508 | DN500 | 20 | 508 | 26.19 | 311.17 |
Thép ống đúc phi 508 | DN500 | 20 | 508 | 32.54 | 381.53 |
Thép ống đúc phi 508 | DN500 | 20 | 508 | 34.93 | 407.49 |
Thép ống đúc phi 508 | DN500 | 20 | 508 | 35.01 | 408.35 |
Thép ống đúc phi 508 | DN500 | 20 | 508 | 36.53 | 424.71 |
Thép ống đúc phi 508 | DN500 | 20 | 508 | 38.1 | 441.49 |
Thép ống đúc phi 508 | DN500 | 20 | 508 | 39.6 | 457.41 |
Thép ống đúc phi 508 | DN500 | 20 | 508 | 40.5 | 466.91 |
Thép ống đúc phi 508 | DN500 | 20 | 508 | 44.45 | 508.11 |
Thép ống đúc phi 508 | DN500 | 20 | 508 | 40.49 | 466.80 |
Thép ống đúc phi 508 | DN500 | 20 | 508 | 44.45 | 508.11 |
Thép ống đúc phi 508 | DN500 | 20 | 508 | 50.01 | 564.81 |
Thành phần hóa học của THÉP ỐNG ĐÚC PHI 508 tiêu chuẩn ASTM A106 có sự góp mặt của những nguyên tố sau:
Bảng thành phần hóa học thép ống đúc phi 508 % | ||||||||||
MÁC THÉP | C | Mn | P | S | Si | Cr | Cu | Mo | Ni | V |
Max | Max | Max | Max | Min | Max | Max | Max | Max | Max | |
Grade A | 0.25 | 0.27- 0.93 | 0.035 | 0.035 | 0.10 | 0.40 | 0.40 | 0.15 | 0.40 | 0.08 |
Grade B | 0.30 | 0.29 – 1.06 | 0.035 | 0.035 | 0.10 | 0.40 | 0.40 | 0.15 | 0.40 | 0.08 |
Grade C | 0.35 | 0.29 – 1.06 | 0.035 | 0.035 | 0.10 | 0.40 | 0.40 | 0.15 | 0.40 | 0.08 |
Tính chất cơ học của THÉP ỐNG ĐÚC PHI 508 tiêu chuẩn ASTM A106 :
Grade A | Grade B | Grade C | |
Độ bền kéo, min, psi | 58.000 | 70.000 | 70.000 |
Sức mạnh năng suất | 36.000 | 50.000 | 40.000 |
Thành phần hóa học THÉP ỐNG ĐÚC PHI 508 tiêu chuẩn ASTM A53:
Mác thép | C | Mn | P | S | Cu | Ni | Cr | Mo | V |
Max % | Max % | Max % | Max % | Max % | Max % | Max % | Max % | Max % | |
Grade A | 0.25 | 0.95 | 0.05 | 0.045 | 0.40 | 0.40 | 0.40 | 0.15 | 0.08 |
Grade B | 0.30 | 1.20 | 0.05 | 0.045 | 0.40 | 0.40 | 0.40 | 0.15 | 0.08 |
Thép ống đúc phi 508 | GradeA | Grade B |
Năng suất tối thiểu | 30.000 Psi | 35.000 Psi |
Độ bền kéo tối thiểu | 48.000 psi | 60.000 Psi |
Thành phần chất hóa học của THÉP ỐNG ĐÚC PHI 508 tiêu chuẩn ASTM API5L:
Api 5L | C | Mn | P | S | Si | V | Nb | Ti | Khác | Ti | CEIIW | CEpcm |
Grade A | 0.24 | 1.40 | 0.025 | 0.015 | 0.45 | 0.10 | 0.05 | 0.04 | b, c | 0.043 | b, c | 0.025 |
Grade B | 0.28 | 1.40 | 0.03 | 0.03 | – | b | b | b | – | – | – | – |
– b. Tổng của niobi, vanadium, và nồng độ titan <0.06%.
– c. Trừ khi có thoả thuận khác, 0,50% tối đa cho đồng, 0,30% tối đa cho niken, 0,30% tối đa cho crom, và 0,12% tối đa cho molypden.
API 5L | Sức mạnh năng suất min % |
Sức căng min % |
Năng suất kéo max % |
Độ kéo dài min % |
||||||
Grade A | 30 | 48 | 0.93 | 28 | ||||||
Grade B | 35 | 60 | 0.93 | 23 |
Ống đúc là loại thép được dùng cho nồi hơi áp suất cao. Ứng dụng rộng rãi trong xây dựng, dùng dẫn dầu dẫn khí, dẫn hơi, dẫn nước thủy lợi, chế tạo máy móc. Bên cạnh đó, chúng còn sử dụng trên nhiều lĩnh vực như: Xăng dầu, thực phẩm, năng lượng, hàng không, ống dẫn nhiệt, hàng hải, khí hóa lỏng, chất lỏng, hóa học, công nghệ sinh học, công nghệ hạt nhân, môi trường, vận tải, cơ khí chế tạo.
Ống đúc áp lực dùng dẫn ga, dẫn dầu, hệ thống cứu hỏa, giàn nước đá Kết cấu phức tạp. Các kết cấu xây dựng cầu cảng, cầu vượt, kết cấu chịu lực cao cho dàn không gian khẩu độ lớn.
Văn phòng: Số 43/7b Phan Văn Đối,ấp Tiền Lân,Bà Điểm,Hóc Môn,Tp.HCM
Email: thepsangchinh@gmail.com
Hotline: 097.5555.055 – 0909.936.937 – 09.3456.9116 – 0932 117 666
CS1: 46/1 khu phố 5 – số 6 – F Linh Tây – Thủ Đức
CS2: 33D Thiên Hộ Dương – Phường 1 – Gò Vấp
CS3: 16F Đường 53, P. Tân Phong, Quận 7
CS4: 75/71 Lý Thánh Tông – F Tân Thới Hòa– Q. Tân phú
CS5: 3/135, Ấp Bình Thuận 1 – Xã Thuận Giao, Huyện Thuận An, Thuận Giao, Thuận An, Bình Dương
2020/06/26Thể loại : Lĩnh vực cát đá, sắt thép xây dựngTab :
Ống thép mạ kẽm phi 406 DN400 độ dày 21.44mm
Ống thép mạ kẽm Hòa Phát Phi 21 DN15 độ dày 1.6mm
Ống thép mạ kẽm SeAh phi 21 Độ dày: 2,1 – 7,5mm