Bảng báo giá xà gồ C180x50x1.2mm, 1.4mm, 1.5mm, 1.6mm, 1.8mm, 2.0mm, 2.3mm, 2.5mm. Dịch vụ tư vấn khách hàng do Sáng Chinh Steel hoạt động 24/7. Sản phẩm này đã góp mặt trong nhiều dự án xây dựng tại đây, xà gồ C180x50x1.2mm, 1.4mm, 1.5mm, 1.6mm, 1.8mm, 2.0mm, 2.3mm, 2.5mm ứng dụng cực kì rộng rãi. Mang đến nhiều tiện nghi lớn, tính an toàn cao, độ bền lớn. Chúng tôi giao hàng còn mới 100%, chính hãng, sử dụng an toàn cho môi trường
Xà gồ thép C180x50x1.2mm, 1.4mm, 1.5mm, 1.6mm, 1.8mm, 2.0mm, 2.3mm, 2.5mm nói chung (purlin) hay còn gọi là đòn tay, sử dụng để tạo thành một cấu trúc ngang của mái nhà. Xà gồ thép C180x50x1.2mm, 1.4mm, 1.5mm, 1.6mm, 1.8mm, 2.0mm, 2.3mm, 2.5mm áp dụng nguyên liệu là thép mạ kẽm nhúng nóng đạt chuẩn quốc tế. Điểm nổi bật và ưu việt nhất của sản phẩm là nhẹ về trọng lượng, chịu lực rất cao, định hình đục lỗ dễ dàng, cắt. Cũng vì nhờ đó mà linh hoạt hơn trong xây dựng, cũng như là lắp ráp công trình.
Hãy cùng so sánh đặc điểm của xà gồ thép C180x50 mạ kẽm & xà gồ gỗ
Đặc điểm | Xà gồ thép C180x50 | Xà gồ gỗ |
Chi phí | Chi phí bảo trì thấp, giá cả phù hợp kinh tế người tiêu dùng | Chi phí vận chuyển vật liệu đắt đỏ hơn |
Khả năng tái chế | Sản phẩm này có khả năng tái chế và cần ít nguồn lực. Bảo vệ môi trường sống tốt hơn | Khả năng tái chế kém |
Khả năng lắp đặt | Linh hoạt trong xây dựng, lắp đặt hay di chuyển điều nhanh chóng thuận lợi | Lắp đặt mất nhiều thời gian hơn |
Trọng lượng | Nhẹ | Cùng kích thước nhưng nặng hơn xà gồ thép |
Độ bền | Tuổi thọ lâu dài | Tuổi thọ thấp |
Chống chọi với các điều kiện thời tiết | Xà gồ thép C180x50 có khả năng chống cháy, tránh được các tác hại bởi mối mọt gây ra. Phù hợp cho nhiều kiểu thời tiết Việt Nam | Có thể bị cháy và bị ăn hại bởi mối mọt |
CÔNG TY TNHH TÔN THÉP SÁNG CHINH | |||
Địa chỉ 1: Số 43/7B Phan Văn Đối, ấp Tiền Lân, Bà Điểm, Hóc Môn | |||
Địa chỉ 2: Số 260/55 đường Phan Anh, Hiệp Tân, Tân Phú, HCM | |||
Địa chỉ 3 (Kho hàng): Số 287 Phan Anh, Bình Trị Đông, Bình Tân, HCM | |||
Điện thoại: 0909.936.937 – 0975.555.055 – 0949.286.777 | |||
Email: thepsangchinh@gmail.com – Web: tonthepsangchinh.vn | |||
Tk ngân hàng: 1989468 tại ngân hàng ACB tại PGD Bà Điểm | |||
BẢNG BÁO GIÁ XÀ GỒ C MẠ KẼM | |||
STT | QUY CÁCH SẢN PHẦM | TRỌNG LƯỢNG | ĐƠN GIÁ |
Kg/ mét dài | Vnđ/ mét dài | ||
1 | C40x80x15x1,5mm | 2.12 | 53,000 |
2 | C40x80x15x1,6mm | 2.26 | 56,500 |
3 | C40x80x15x1,8mm | 2.54 | 63,600 |
4 | C40x80x15x2,0mm | 2.83 | 70,650 |
5 | C40x80x15x2,3mm | 3.25 | 81,250 |
6 | C40x80x15x2,5mm | 3.54 | 88,500 |
7 | C40x80x15x2,8mm | 3.96 | 99,000 |
8 | C40x80x15x3,0mm | 4.24 | 106,000 |
9 | C100x50x15x1,5mm | 2.59 | 64,750 |
10 | C100x50x15x1,6mm | 2.76 | 69,075 |
11 | C100x50x15x1,8mm | 3.11 | 77,700 |
12 | C100x50x15x2,0mm | 3.45 | 86,350 |
13 | C100x50x15x2,3mm | 3.97 | 99,300 |
14 | C100x50x15x2,5mm | 4.32 | 107,925 |
15 | C100x50x15x2,8mm | 4.84 | 120,875 |
16 | C100x50x15x3,0mm | 5.18 | 129,525 |
17 | C120x50x20x1,5mm | 2.83 | 70,750 |
18 | C120x50x20x1,6mm | 3.02 | 75,500 |
19 | C120x50x20x1,8mm | 3.40 | 85,000 |
20 | C120x50x20x2,0mm | 3.77 | 94,250 |
21 | C120x50x20x2,3mm | 4.34 | 108,500 |
22 | C120x50x20x2,5mm | 4.71 | 117,750 |
23 | C120x50x20x2,8mm | 5.28 | 132,000 |
24 | C120x50x20x3,0mm | 5.65 | 141,250 |
25 | C125x50x20x1,5mm | 3.00 | 75,000 |
26 | C125x50x20x1,6mm | 3.20 | 80,000 |
27 | C125x50x20x1,8mm | 3.60 | 90,000 |
28 | C125x50x20x2.0mm | 4.00 | 100,000 |
29 | C125x50x20x2.3mm | 4.60 | 115,000 |
30 | C125x50x20x2,5mm | 5.00 | 125,000 |
31 | C125x50x20x2,8mm | 5.60 | 140,000 |
32 | C125x50x20x3.0mm | 6.00 | 150,000 |
33 | C150x50x20x1.5mm | 3.30 | 82,425 |
34 | C150x50x20x1.6mm | 3.52 | 87,920 |
35 | C150x50x20x1.8mm | 3.96 | 98,910 |
36 | C150x50x20x2.0mm | 4.40 | 109,900 |
37 | C150x50x20x2,3mm | 5.06 | 126,385 |
38 | C150x50x20x2.5mm | 5.50 | 137,375 |
39 | C150x50x20x2,8mm | 6.15 | 153,860 |
40 | C150x50x20x3.0mm | 6.59 | 164,850 |
41 | C175x50x20x1,5mm | 3.59 | 89,750 |
42 | C175x50x20x1,6mm | 3.83 | 95,733 |
43 | C175x50x20x1,8mm | 4.31 | 107,700 |
44 | C175x50x20x2.0mm | 4.79 | 119,667 |
45 | C175x50x20x2.3mm | 5.50 | 137,617 |
46 | C175x50x20x5,5mm | 5.98 | 149,583 |
47 | C175x50x20x2,8mm | 6.70 | 167,533 |
48 | C175x50x20x3.0mm | 7.18 | 179,500 |
49 | C180x50x20x1,6mm | 3.89 | 97,250 |
50 | C180x50x20x1,8mm | 4.38 | 109,406 |
51 | C180x50x20x2.0mm | 4.86 | 121,563 |
52 | C180x50x20x2.3mm | 5.59 | 139,797 |
53 | C180x50x20x2.5mm | 6.08 | 151,953 |
54 | C180x50x20x2.8mm | 6.81 | 170,188 |
55 | C180x50x20x3.0mm | 7.29 | 182,344 |
56 | C200x50x20x1,6mm | 4.15 | 103,750 |
57 | C200x50x20x1,8mm | 4.67 | 116,719 |
58 | C200x50x20x2.0mm | 5.19 | 129,688 |
59 | C200x50x20x2.3mm | 5.97 | 149,141 |
60 | C200x50x20x2.5mm | 6.48 | 162,109 |
61 | C200x50x20x2.8mm | 7.26 | 181,563 |
62 | C200x50x20x3.0mm | 8.72 | 217,875 |
63 | C200x65x20x1,6mm | 4.52 | 113,000 |
64 | C200x65x20x1,8mm | 5.09 | 127,125 |
65 | C200x65x20x2.0mm | 5.65 | 141,250 |
66 | C200x65x20x2.3mm | 6.50 | 162,438 |
67 | C200x65x20x2.5mm | 7.06 | 176,563 |
68 | C200x65x20x2.8mm | 7.91 | 197,750 |
69 | C200x65x20x3.0mm | 8.48 | 211,875 |
70 | C250x50x20x1,6mm | 4.77 | 119,250 |
71 | C250x50x20x1,8mm | 5.37 | 134,156 |
72 | C250x50x20x2.0mm | 5.96 | 149,063 |
73 | C250x50x20x2.3mm | 6.86 | 171,422 |
74 | C250x50x20x2.5mm | 7.45 | 186,328 |
75 | C250x50x20x2.8mm | 8.35 | 208,688 |
76 | C250x50x20x3.0mm | 8.94 | 223,594 |
77 | C250x65x20x1,6mm | 5.15 | 128,750 |
78 | C250x65x20x1,8mm | 5.79 | 144,844 |
79 | C250x65x20x2.0mm | 6.44 | 160,938 |
80 | C250x65x20x2.3mm | 7.40 | 185,078 |
81 | C250x65x20x2.5mm | 8.05 | 201,172 |
82 | C250x65x20x2.8mm | 9.01 | 225,313 |
83 | C250x65x20x3.0mm | 9.66 | 241,406 |
84 | C300x50x20x1,6mm | 5.40 | 135,000 |
85 | C300x50x20x1,8mm | 6.08 | 151,875 |
86 | C300x50x20x2.0mm | 6.75 | 168,750 |
87 | C300x50x20x2.3mm | 7.76 | 194,063 |
88 | C300x50x20x2.5mm | 8.44 | 210,938 |
89 | C300x50x20x2.8mm | 9.45 | 236,250 |
90 | C300x50x20x3.0mm | 10.13 | 253,125 |
91 | C300x65x20x1,6mm | 5.77 | 144,250 |
92 | C300x65x20x1,8mm | 6.49 | 162,281 |
93 | C300x65x20x2.0mm | 7.21 | 180,313 |
94 | C300x65x20x2.3mm | 8.29 | 207,359 |
95 | C300x65x20x2.5mm | 9.02 | 225,391 |
96 | C300x65x20x2.8mm | 10.10 | 252,438 |
97 | C300x65x20x3.0mm | 10.82 | 270,469 |
QUÝ KHÁCH HÀNG VUI LÒNG LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 ĐỂ BIẾT NHANH NHẤT, CHÍNH XÁC NHÂT VÀ CHIẾT KHẤU CAO NHẤT VỀ MẶT HÀNG! |
Đặc tính của xà gồ này là nhẹ, chịu lực rất cao, quy cách có thể gia công theo yêu cầu của khách hàng. Đột lỗ theo ý muốn, tạo ra sự linh động và tính tiện dụng trong xây dựng lắp ráp nhà xưởng tiền chế, biệt thự villa. . .
Công ty Tôn thép Sáng Chinh đã rất thành công trong việc lắp ráp dây chuyền máy cán XÀ GỒ C chất lượng cao số 1 Việt Nam hiện nay. Liệt kê những ưu điểm chính như sau:
– Hoàn toàn tự động thay khuôn chỉ trong thời gian 3 giây.
– Kích cỡ các cạnh, rìa mép có thể chạy bất kì theo khách hàng yêu cầu
– Trên cây xà gồ, có thể tự động đột lỗ đôi, lỗ đơn ở bất kỳ vị trí nào. Có thể thay đổi khoảng tâm các lỗ theo ý muốn.
– Không cần thay dao cắt, xả cuộn tự động.
– Có thể dễ dàng tùy chỉnh độ rộng của gân
– Chạy khô và không sử dụng nước. Do vậy mà không ảnh hưởng đến tuổi thọ của xà gồ
Máy móc tân tiến hiện đại cùng kĩ thuật công nghệ cao, đỡ tốn về nhân công cũng như là thời gian. Chất lượng sản phẩm đảm bảo tối ưu nhất, quý khách có thể yên tâm với giá cả mà chúng tôi đưa ra. Phù hợp với các công trình/ dự án xây dựng lớn đòi hỏi độ chính xác cao, không mất thời gian thay khuôn khi đặt hàng với nhiều chủng loại..
– Xà gồ C đen : không được để ở những nơi có độ ẩm cao vì loại này rất dễ gỉ sét. Tuyệt đối không nên đặt chung với các loại thép đã rỉ sét để tránh nguy cơ lây lan lẫn nhau. Sau khi công trình đã được hoàn thiện thì tốt nhất nên phủ 1 đến 2 lớp sơn chống rỉ sét nhằm giúp công trình tăng độ bền
– Xà gồ C mạ kẽm : bề mặt của sản phẩm này thường mạ kẽm nên sáng bóng, nên không lo về rỉ sét. Nên sơn phủ epoxy vào các mối hàn sau khi hoàn thiện công trình.
San phẩm phải tốt thì mới đáp ứng được yếu tố về tuổi thọ, an toàn trong quá trình thi công & sử dụng. Do đó, yếu tố vô cùng quan trọng là bạn phải mua được xà gồ tại địa chỉ có uy tín lâu năm, như thế mới đảm bảo tốt nhất
Quy cách xà gồ C180x50 trên thị trường vô cùng phong phú, có loại chính hãng, thế nhưng cũng có cả hàng giả, hàng nhái, hàng kém chất lượng. Tốc độ phát triển chóng mặt của nhiều đơn vị hiện nay đã làm khách hàng khó xác định được đâu là địa chỉ tin cậy. Từ đó, tỷ lệ mua phải hàng nhái sẽ tăng cao
Nếu quý khách tìm đến công ty Tôn thép Sáng Chinh ngay lúc này sẽ là sự chọn lựa khôn ngoan nhất. Chúng tôi luôn cam kết với mọi khách hàng, sản phẩm luôn đạt tiêu chuẩn tốt nhất. Giá thành rẻ, vận chuyển trọn gói đến tận nơi. Trong nhiều năm trên địa bàn, Chúng tôi đã trở thành đối tác của rất nhiều nhà thầu lớn nhỏ trên toàn quốc. Tạo dựng sự vững chãi cho từng hạng mục thi công
2021/11/27Thể loại : Xây dựngTab : 1.4mm, 1.5mm, 1.6mm, 1.8mm, 2.0mm, 2.3mm, 2.5mm, Xà gồ C180x50x1.2mm
Thép hộp 250x250x10mm giá bao nhiêu
Báo giá tôn PU Cliplock Hoa Sen
Giá thép hộp 75x150x2.5mm, 2.8mm, 3mm
Nhận gia công tôn màu Cliplock Đông Á tận công trình
Xà gồ C200x50x1.2mm, 1.4mm, 1.5mm, 1.6mm, 1.8mm, 2.0mm, 2.3mm, 2.5mm